Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định trong sáng nay, mua bán ở mức 23.180 VND/USD – 23.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh giảm giá mạnh, chiều mua vào là 22.845,80 VND/EUR – bán ra 24.125,26 VND/EUR, giảm lần lượt 254,80 đồng và 269,08 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng giảm mạnh trong sáng nay, đang mua bán ở mức 27.061,42 VND/GBP – 28.215,59 VND/GBP, giảm 257,08 đồng và 268,05 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm mạnh, mua vào 3.404,25 VND/CNY – bán ra là 3.549,97 VND/CNY giảm tương ứng 11,69 đồng và 12,20 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận giảm mạnh tại Vietcombank, mua vào ở mức 165,49 VND/JPY – bán ra 175,20 VND/JPY, giảm 1,02 đồng và 1,08 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 15,40 VND/KRW và bán ra ở mức 18,76 VND/KRW, giảm lần lượt 0,16 đồng và 0,2 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) bất ngờ giảm mạnh trong sáng nay, giao dịch ở mức 15.310,92 VND/AUD – 15.963,93 VND/AUD, giảm tương ứng 245,70 đồng và 256,18 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm mạnh trong sáng nay, mua vào 568,99 VND/THB giảm 5,70 đồng – bán ra 656,51 VND/THB giảm 6,58 đồng/
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.310,92 |
15.465,57 |
15.963,93 |
-245,70 |
-248,19 |
-256,18 |
Đô la Canada |
17.490,68 |
17.667,35 |
18.236,66 |
-72,90 |
-73,64 |
-76,00 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.177,19 |
23.411,31 |
24.165,70 |
-75,79 |
-76,55 |
-79,03 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.404,25 |
3438,63 |
3.549,97 |
-11,69 |
-11,82 |
-12,20 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.094,20 |
3.213,13 |
– |
-33,27 |
-34,55 |
Euro |
EUR |
22.845,80 |
23.076,57 |
24.125,26 |
-254,80 |
-257,37 |
-269,08 |
Bảng Anh |
GBP |
27.061,42 |
27.334,77 |
28.215,59 |
-257,08 |
-259,67 |
-268,05 |
HKD |
2898,88 |
2928,17 |
3022,52 |
-0,3 |
-0,29 |
-0,31 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,21 |
304,97 |
– |
-0,55 |
-0,58 |
Yen Nhật |
JPY |
165,49 |
167,16 |
175,20 |
-1,02 |
-1,03 |
-1,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,40 |
17,11 |
18,76 |
-0,16 |
-0,18 |
-0,2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.718,48 |
78.756,48 |
– |
-73,95 |
-76,91 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.213,05 |
5327,48 |
– |
-7,07 |
-7,22 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.242,12 |
2.337,64 |
– |
-23,25 |
-24,24 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
327,21 |
443,45 |
– |
-8,11 |
-11,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6202,46 |
6451,32 |
– |
-0,34 |
-0,35 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2150,3 |
2241,91 |
– |
-18,76 |
-19,56 |
Đô la Singapore |
16.191,38 |
16.354,93 |
16.881,95 |
-63,62 |
-64,26 |
-66,32 |
|
Baht Thái |
THB |
568,99 |
632,21 |
656,51 |
-5,70 |
-6,34 |
-6,58 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.180 |
23.210 |
23.490 |
0 |
0 |
0 |