Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 12/10/2022

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh thêm 50 đồng ở hai chiều giao dịch, nâng giá mua – bán lên mức 23.760 VND/USD – 24.070 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá nhẹ, theo đó giá mua vào là 22.618,69 VND/EUR tăng 17,05 đồng – giá bán ra là 23.884,44 VND/EUR tăng 17,92 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm mạnh 202,45 – 211,16 đồng so với hôm qua, giá mua – bán hạ xuống còn 25.579,80 VND/GBP – bán ra là 26.669,68 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều tăng nhẹ, mua vào với giá 3.271,48 VND/CNY tăng 2,01 đồng – bán ra với giá 3.411,38 VND/CNY tăng 2,08 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm thêm 0,15 đồng và 0,16 ở mỗi chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 159,30 VND/JPY – 168,64 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,45 VND/KRW, chiều bán ra là 17,6 VND/KRW, tăng nhẹ 0,01 ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm thêm trong sáng nay, được mua vào với giá 14.602,71 VND/AUD giảm 46,24 đồng và bán ra với giá 15.224,88 VND/AUD giảm 48,27 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch ở mức 554,23 VND/THB (mua vào) – 639,46 VND/THB (bán ra), giảm lần lượt 1,03 đồng và 1,18 đồng ở mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.602,71

14.750,21

15.224,88

-46,24

-46,71

-48,27

Đô la Canada

CAD

16.914,04

17.084,89

17.634,70

30,47

30,78

31,71

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.388,91

23.625,16

24.385,44

95,63

96,60

99,62

Nhân dân tệ

CNY

3.271,48

3.304,52

3.411,38

2,01

2,02

2,08

Krone Đan Mạch

DKK

3.063,94

3.181,58

2,42

2,50

Euro

EUR

22.618,69

22.847,16

23.884,44

17,05

17,22

17,92

Bảng Anh

GBP

25.579,80

25.838,19

26.669,68

-202,45

-204,49

-211,16

Đô la Hồng Kông

HKD

2.970,88

3.000,89

3.097,46

6,22

6,28

6,47

Rupee Ấn Độ

INR

290,10

301,72

1,10

1,14

Yen Nhật

JPY

159,30

160,91

168,64

-0,15

-0,15

-0,16

Won Hàn Quốc

KRW

14,45

16,05

17,6

0,01

0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

76.975,08

80.060,17

235,23

244,38

Ringgit Malaysia

MYR

5.068,14

5.179,17

0,84

0,83

Krone Na Uy

NOK

2.179,74

2.272,51

-13,70

-14,29

Rúp Nga

RUB

322,35

436,84

-12,29

-16,67

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.349,73

6.604,22

13,28

13,79

Krona Thụy Điển

SEK

2.062,83

2.150,62

-10,19

-10,63

Đô la Singapore

SGD

16.208,70

16.372,43

16.899,31

7,99

8,08

8,28

Baht Thái

THB

554,23

615,82

639,46

-1,03

-1,13

-1,18

Đô la Mỹ

USD

23.760

23.790

24.070

50

50

50

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận