Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 11/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giữ nguyên, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng mạnh ở cả hai chiều, mua vào với giá 23.475,21 VND/EUR – bán ra 24.789,85 VND/EUR, tăng lần lượt 223,33 đồng và 235,84 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng giá mạnh, giá mua – bán ghi nhận được ở mức 27.818,84 VND/GBP – 29.005,24 VND/GBP, tương ứng tăng 309,93 đồng và 323,16 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá mạnh, mua vào với giá 3.407,29 VND/CNY – bán ra 3.553,14 VND/CNY,tăng 14,88 đồng và 15,52 đồng lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời tăng giá mạnh, giá mua vào là 171,29 VND/JPY tăng 3,09 đồng – bán ra 181,34 VND/JPY tăng 3,27 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá trở lại, ghi nhận giá mua vào là 15,53 VND/KRW và bán ra là 18,92 VND/KRW, tăng lần lượt 0,07 đồng và 0,07 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào – bán ra ở mức: 16.132,51 VND/AUD – 16.820,52 VND/AUD tương ứng tăng thêm 289,42 đồng và 301,77 đồng so với hôm qua..

Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn tiếp đà tăng cao, mua vào ở mức 585,80 VND/THB – bán ra 675,90 VND/THB, tương ứng tăng thêm 1,66 đồng và 1,91 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.132,51

16.295,47

16.820,52

289,42

292,35

301,77

Đô la Canada

CAD

17.838,77

18.018,96

18.599,54

155,00

156,56

161,61

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.182,46

24.426,72

25.213,77

291,48

294,42

303,91

Nhân dân tệ

CNY

3.407,29

3441,71

3.553,14

14,88

15,04

15,52

Krone Đan Mạch

DKK

3.178,55

3.300,72

29,82

30,97

Euro

EUR

23.475,21

23.712,34

24.789,85

223,33

225,60

235,84

Bảng Anh

GBP

27.818,84

28.099,84

29.005,24

309,93

313,06

323,16

Đô la Hồng Kông

HKD

2.904,82

2.934,16

3.028,70

0,93

0,94

0,97

Rupee Ấn Độ

INR

294,87

306,70

1,73

1,80

Yen Nhật

JPY

171,29

173,02

181,34

3,09

3,12

3,27

Won Hàn Quốc

KRW

15,53

17,25

18,92

0,07

0,07

0,08

Dinar Kuwait

KWD

76.170,32

79.226,22

124,17

129,16

Ringgit Malaysia

MYR

5.212,57

5.326,98

17,55

17,94

Krone Na Uy

NOK

2.408,77

2.511,38

54,57

56,90

Rúp Nga

RUB

344,44

466,80

8,27

11,20

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.204,67

6.453,60

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

2.280,78

2.377,93

27,73

28,90

Đô la Singapore

SGD

16.630,95

16.798,94

17.340,21

101,30

102,33

105,62

Baht Thái

THB

585,80

650,89

675,90

1,66

1,84

1,91

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận