Tỷ giá đô la Mỹ (USD) không đổi trong sáng nay, mua – bán ở mức 23.710 VND/USD – 24.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm thêm 53,51 đồng – 56,51 đồng so với hôm qua, giá mua vào là 22.601,64 VND/EUR – giá bán ra là 23.866,52 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 25.782,25 VND/GBP – bán ra là 26.880,84 VND/GBP, giảm nhẹ 20,94 đồng và 21,84 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm giá mạnh tại VCB, mua vào với giá 3.269,47 VND/CNY giảm 18,30 đồng – bán ra với giá 3.409,30 VND/CNY giảm 19,08 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều mua – bán là 159,45 VND/JPY – 168,80 VND/JPY, giảm nhẹ 0,19 đồng và 0,20 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) chiều mua vào giảm 0,03 đồng xuống mức 14,44 VND/KRW, chiều bán ra giảm 0,04 đồng xuống mức 17,59 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà giảm sâu, VCB mua vào với giá 14.648,95 VND/AUD giảm 153,57 đồng và bán ra với giá 15.273,15 VND/AUD giảm 160,11 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở mức 555,26 VND/THB (mua vào) – 640,64 VND/THB (bán ra), tiếp tục giảm thêm 4,57 đồng và 5,28 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.648,95 |
14.796,92 |
15.273,15 |
-153,57 |
-155,12 |
-160,11 |
Đô la Canada |
16.883,57 |
17.054,11 |
17.602,99 |
-67,64 |
-68,32 |
-70,52 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.293,28 |
23.528,56 |
24.285,82 |
-124,22 |
-125,48 |
-129,51 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.269,47 |
3.302,50 |
3.409,30 |
-18,30 |
-18,48 |
-19,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.061,52 |
3.179,08 |
– |
-7,18 |
-7,45 |
Euro |
EUR |
22.601,64 |
22.829,94 |
23.866,52 |
-53,51 |
-54,05 |
-56,51 |
Bảng Anh |
GBP |
25.782,25 |
26.042,68 |
26.880,84 |
-20,94 |
-21,15 |
-21,84 |
HKD |
2.964,66 |
2.994,61 |
3.090,99 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
289,00 |
300,58 |
– |
1,48 |
1,54 |
Yen Nhật |
JPY |
159,45 |
161,06 |
168,80 |
-0,19 |
-0,20 |
-0,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,44 |
16,04 |
17,59 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.739,85 |
79.815,79 |
– |
-123,85 |
-128,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.067,30 |
5.178,34 |
– |
-15,27 |
-15,60 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.193,44 |
2.286,80 |
– |
9,20 |
9,59 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
334,64 |
453,51 |
– |
7,23 |
9,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.336,45 |
6.590,43 |
– |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.073,02 |
2.161,25 |
– |
-11,60 |
-12,09 |
Đô la Singapore |
16.200,71 |
16.364,35 |
16.891,03 |
-29,37 |
-29,67 |
-30,62 |
|
Baht Thái |
THB |
555,26 |
616,95 |
640,64 |
-4,57 |
-5,08 |
-5,28 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.710 |
23.740 |
24.020 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.