Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 10/9/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.380 VND/USD – 23.690 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng mạnh ở hai chiều giao dịch, giá mua vào ở mức 23.046,24 VND/EUR – giá bán ra là 24.336,57 VND/EUR, tăng lần lượt 129,63 đồng và 136,85 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 26.494,91 VND/GBP – bán ra là 27.624,52 VND/GBP, tương ứng tăng thêm 105,05 đồng và 109,49 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào – bán ra ghi nhận ở mức 3.315,61 VND/CNY – 3.457,49 VND/CNY, tăng 0,86 đồng và 0,89 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục được điều chỉnh tăng nhẹ, ở chiều mua vào là 159,43 VND/JPY, tăng 0,21 đồng – giá bán ra là 168,78 VND/JPY tăng 0,22 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra là 14,74 VND/KRW – 17,96 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng thêm 95,77 đồng và 99,84 đồng lần lượt ở mỗi chiều mua – bán, giá mua vào là 15.577,55 VND/AUD và giá bán ra là 16.241,70 VND/USD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 572,28 VND/THB tăng 1,27 đồng – ở chiều bán ra là 660,30 VND/THB tăng 1,46 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.577,55

15.734,90

16.241,70

95,77

96,74

99,84

Đô la Canada

CAD

17.582,50

17.760,11

18.332,13

92,65

93,60

96,58

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.741,02

23.980,83

24.753,22

260,64

263,28

271,72

Nhân dân tệ

CNY

3.315,61

3.349,10

3.457,49

0,86

0,87

0,89

Krone Đan Mạch

DKK

3.122,20

3.242,16

17,08

17,73

Euro

EUR

23.046,24

23.279,03

24.336,57

129,63

130,94

136,85

Bảng Anh

GBP

26.494,91

26.762,54

27.624,52

105,05

106,11

109,49

Đô la Hồng Kông

HKD

2.923,96

2.953,49

3.048,62

2,52

2,54

2,62

Rupee Ấn Độ

INR

294,76

306,59

0,44

0,47

Yen Nhật

JPY

159,43

161,04

168,78

0,21

0,21

0,22

Won Hàn Quốc

KRW

14,74

16,38

17,96

0,01

0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

76.120,05

79.173,00

89,35

92,82

Ringgit Malaysia

MYR

5.182,88

5.296,57

5,56

5,67

Krone Na Uy

NOK

2.310,68

2.409,08

4,74

4,94

Rúp Nga

RUB

338,20

458,34

1,68

2,28

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.248,31

6.498,91

4,48

4,65

Krona Thụy Điển

SEK

2.165,54

2.257,76

11,39

11,87

Đô la Singapore

SGD

16.369,79

16.535,14

17.067,71

38,38

38,76

39,98

Baht Thái

THB

572,28

635,87

660,30

1,27

1,41

1,46

Đô la Mỹ

USD

23.380

23.410

23.690

20

20

20

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận