Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 10/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giữ nguyên, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 23.251,88 VND/EUR – bán ra 24.554,01 VND/EUR, lần lượt tăng 34,19 đồng và 36,10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm giá nhẹ ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán ở mức 27.508,91 VND/GBP – 28.682,08 VND/GBP, giảm lần lượt 6,84 đồng và 7,13 đồng so với trước.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm giá, mua vào với giá 3.392,41 VND/CNY – bán ra 3.537,62 VND/CNY, tương ứng giảm 1,00 đồng và 1,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá trong sáng nay, mua vào với giá 168,20 VND/JPY giảm 0,47 đồng – bán ra với giá 178,07 VND/JPY giảm 0,49 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua vào là 15,46 VND/KRW và bán ra là 18,84 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD)quay đầu giảm giá, mua vào – bán ra ở mức: 15.843,09 VND/AUD – 16.518,75 VND/AUD,giảm lần lượt 54,69 đồng và 57,03 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng giá, mua vào ở mức 584,14 VND/THB – bán ra 673,99 VND/THB, tương ứng tăng thêm 2,79 đồng và 3,22 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.843,09

16.003,12

16.518,75

-54,69

-55,25

-57,03

Đô la Canada

CAD

17.683,77

17.862,40

18.437,93

-38,50

-38,88

-40,14

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.890,98

24.132,30

24.909,86

30,01

30,31

31,29

Nhân dân tệ

CNY

3.392,41

3426,67

3.537,62

-1,00

-1,02

-1,04

Krone Đan Mạch

DKK

3.148,73

3.269,75

4,61

4,79

Euro

EUR

23.251,88

23.486,74

24.554,01

34,19

34,52

36,10

Bảng Anh

GBP

27.508,91

27.786,78

28.682,08

-6,84

-6,90

-7,13

Đô la Hồng Kông

HKD

2.903,89

2.933,22

3.027,73

0,07

0,07

0,07

Rupee Ấn Độ

INR

293,14

304,90

0,07

0,08

Yen Nhật

JPY

168,20

169,90

178,07

-0,47

-0,47

-0,49

Won Hàn Quốc

KRW

15,46

17,18

18,84

-0,04

-0,04

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

76.046,15

79.097,06

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

5.195,02

5.309,04

1,17

1,19

Krone Na Uy

NOK

2.354,20

2.454,48

2,15

2,24

Rúp Nga

RUB

336,17

455,60

-6,09

-8,25

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.204,67

6.453,60

-1,16

-1,20

Krona Thụy Điển

SEK

2.253,05

2.349,03

-5,40

-5,63

Đô la Singapore

SGD

16.529,65

16.696,61

17.234,59

1,20

1,21

1,25

Baht Thái

THB

584,14

649,05

673,99

2,79

3,11

3,22

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận