Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 1/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán ghi nhận ở mức 23.180 VND/USD – 23.490 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng giá, mua vào ở mức 23.246,20 VND/EUR – bán ra 24.548,09 VND/EUR, tăng lần lượt 62,26 đồng và 65,74 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá trong sáng nay, đang được giao dịch ở mức 27.687,05 VND/GBP – 28.867,91 VND/GBP, tăng 59,62 đồng và 62,15 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 3.391,22 VND/CNY – bán ra 3.536,39 VND/CNY, giảm tương ứng 1,97 đồng và 2,05 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được VCB điều chỉnh tăng giá, mua vào với giá 170,89 VND/JPY tăng 0,59 đồng – bán ra với giá 180,91 VND/JPY tăng 0,62 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục giảm giá, chiều mua vào là 15,43 VND/KRW và chiều bán ra là 18,81 VND/KRW, cùng giảm 0,06 đồng tại cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm nhẹ trong phiên sáng nay, mua vào – bán ra ở mức: 15.884,22 VND/AUD – 16.561,69 VND/AUD, giảm lần lượt 0,02 đồng và 0,02 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, ghi nhận ở chiều mua vào là 568,05 VND/THB – bán ra 655,42 VND/THB, giảm lần lượt 0,54 đồng và 0,62 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 1/8

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.884,22

16.044,67

16.561,69

-0,02

-0,01

-0,02

Đô la Canada

CAD

17.770,69

17.950,19

18.528,61

33,93

34,27

35,37

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.917,77

24.159,37

24.937,87

57,90

58,49

60,35

Nhân dân tệ

CNY

3.391,22

3425,48

3.536,39

-1,97

-1,98

-2,05

Krone Đan Mạch

DKK

3.146,23

3.267,17

8,24

8,56

Euro

EUR

23.246,20

23.481,02

24.548,09

62,26

62,90

65,74

Bảng Anh

GBP

27.687,05

27.966,72

28.867,91

59,62

60,22

62,15

Đô la Hồng Kông

HKD

2898,88

2928,17

3022,52

1,31

1,33

1,37

Rupee Ấn Độ

INR

293,48

305,25

-0,07

-0,08

Yen Nhật

JPY

170,89

172,61

180,91

0,59

0,59

0,62

Won Hàn Quốc

KRW

15,43

17,15

18,81

-0,06

-0,06

-0,06

Dinar Kuwait

KWD

75.891,24

78.936,17

-16,96

-17,69

Ringgit Malaysia

MYR

5.193,12

5.307,12

2,22

2,27

Krone Na Uy

NOK

2.364,80

2.465,54

13,22

13,78

Rúp Nga

RUB

339,53

460,15

8,19

11,09

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6199,33

6448,06

2,66

2,76

Krona Thụy Điển

SEK

2251,32

2347,23

9,26

9,65

Đô la Singapore

SGD

16.479,84

16.646,31

17.182,71

1,09

1,11

1,13

Baht Thái

THB

568,05

631,16

655,42

-0,54

-0,60

-0,62

Đô la Mỹ

USD

23.180

23.210

23.490

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận