Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 28/9/2022

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán tương ứng là 23.565 VND/USD – 23.875 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá nhẹ, ở chiều mua vào là 22.307,03 VND/EUR tăng 41,69 đồng – ở chiều bán ra là 23.555,67 VND/EUR tăng 44,02 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) có giá mua vào – bán ra lần lượt là 24.922,55 VND/GBP – 25.984,77 VND/GBP, tăng nhẹ thêm 28,38 đồng và 29,57 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm sâu xuống mức 3.248,61 VND/CNY (mua vào) – 3.387,58 VND/CNY (bán ra), giảm lần lượt 10,42 đồng và 10,87 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ thêm 0,1 đồng ở cả hai chiều giao dịch, được VCB mua – bán ở mức 159,98 VND/JPY – 169,36 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng thêm lần lượt 0,08 đồng và 0,09 đồng ở mỗi chiều, ghi nhận giá mua vào là 14,43 VND/KRW – giá bán ra là 17,58 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.034,01 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.674,77 VND/AUD, tăng lần lượt 44,79 đồng và 46,69 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm nhẹ ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 553,34 VND/THB và 638,44 VND/THB, giảm lần lượt 0,18 đồng và 0,20 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.034,01

15.185,86

15.674,77

44,79

45,23

46,69

Đô la Canada

CAD

16.939,50

17.110,61

17.661,48

55,50

56,07

57,86

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.388,16

23.624,40

24.384,99

61,54

62,16

64,16

Nhân dân tệ

CNY

3.248,61

3.281,42

3.387,58

-10,42

-10,53

-10,87

Krone Đan Mạch

DKK

3.022,23

3.138,31

5,72

5,94

Euro

EUR

22.307,03

22.532,36

23.555,67

41,69

42,12

44,02

Bảng Anh

GBP

24.922,55

25.174,29

25.984,77

28,38

28,66

29,57

Đô la Hồng Kông

HKD

2.946,80

2.976,56

3.072,39

0,59

0,59

0,60

Rupee Ấn Độ

INR

290,78

302,43

0,83

0,86

Yen Nhật

JPY

159,98

161,60

169,36

0,10

0,10

0,10

Won Hàn Quốc

KRW

14,43

16,03

17,58

0,08

0,08

0,09

Dinar Kuwait

KWD

76.199,82

79.254,93

-131,39

-136,68

Ringgit Malaysia

MYR

5.095,53

5.207,24

-3,35

-3,42

Krone Na Uy

NOK

2.166,62

2.258,86

7,68

8,01

Rúp Nga

RUB

353,41

478,96

-5,15

-6,97

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.294,59

6.546,96

1,33

1,38

Krona Thụy Điển

SEK

2.062,43

2.150,23

5,63

5,87

Đô la Singapore

SGD

16.120,21

16.283,04

16.807,27

3,40

3,43

3,54

Baht Thái

THB

553,34

614,82

638,44

-0,18

-0,20

-0,20

Đô la Mỹ

USD

23.565

23.595

23.875

5

5

5

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận