Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 12/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được duy trì ổn định, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ tại VCB, mua vào với giá 23.498,00 VND/EUR – bán ra 24.813,92 VND/EUR, tăng lần lượt 22,79 đồng và 24,07 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giá mua – bán ghi nhận ở mức 27.761,87 VND/GBP – 28.945,83 VND/GBP, giảm lần lượt 56,97 đồng và 59,41 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm mạnh, ngân hàng mua vào với giá 3.396,43 VND/CNY – bán ra 3.541,81 VND/CNY, giảm lần lượt 10,86 đồng và 11,33 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm giá trong phiên sáng nay, giá mua vào là 170,70 VND/JPY giảm 0,59 đồng – bán ra 180,72 VND/JPY giảm 0,62 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,03 đồng ở cả hai chiều mua – bán, ghi nhận giá mua vào là 15,50 VND/KRW và bán ra là 18,89 VND/KRW..

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ, mua vào – bán ra ở mức: 16.162,14 VND/AUD – 16.851,41 VND/AUD, tăng thêm 29,63 đồng và 30,89 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng trong sáng nay, mua vào ở mức 586,80 VND/THB – bán ra 677,05 VND/THB, tương ứng tăng thêm 1,00 đồng và 1,15 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 12/8

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.162,14

16.325,39

16.851,41

29,63

29,92

30,89

Đô la Canada

CAD

17.855,54

18.035,90

18.617,03

16,77

16,94

17,49

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.205,57

24.450,07

25.237,86

23,11

23,35

24,09

Nhân dân tệ

CNY

3.396,43

3430,74

3.541,81

-10,86

-10,97

-11,33

Krone Đan Mạch

DKK

3.182,96

3.305,29

4,41

4,57

Euro

EUR

23.498,00

23.735,35

24.813,92

22,79

23,01

24,07

Bảng Anh

GBP

27.761,87

28.042,29

28.945,83

-56,97

-57,55

-59,41

Đô la Hồng Kông

HKD

2.907,15

2.936,52

3.031,13

2,33

2,36

2,43

Rupee Ấn Độ

INR

293,01

304,76

-1,86

-1,94

Yen Nhật

JPY

170,70

172,43

180,72

-0,59

-0,59

-0,62

Won Hàn Quốc

KRW

15,50

17,23

18,89

-0,03

-0,02

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

76.220,11

79.278,00

49,79

51,78

Ringgit Malaysia

MYR

5.205,54

5.319,79

-7,03

-7,19

Krone Na Uy

NOK

2.403,97

2.506,37

-4,80

-5,01

Rúp Nga

RUB

335,34

454,47

-9,10

-12,33

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.209,63

6.458,75

4,96

5,15

Krona Thụy Điển

SEK

2.275,39

2.372,31

-5,39

-5,62

Đô la Singapore

SGD

16.634,59

16.802,62

17.344,01

3,64

3,68

3,80

Baht Thái

THB

586,80

652,00

677,05

1,00

1,11

1,15

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận