Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay 24/11/2022 của một số loại ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 24.654 VND/USD, 24.654 VND/USD và 24.854 VND/USD sau khi cùng giảm 1 đồng.

Trong khi đó, ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 441 đồng ở chiều mua tiền mặt, 443 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 450 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 29.313VND/GBP, 29.490 VND/GBP và 30.452 VND/GBP.

Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.107 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.129 VND/HKD sau khi tăng 1 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá bán ra ổn định ở mức 3.205 VND/HKD.

Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 25.349 VND/EUR – tăng 259 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.418 VND/EUR – tăng 260 đồng và tỷ giá bán là 26.424 VND/EUR – tăng 271 đồng.

Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt tăng 2,64 đồng lên mức 174,39 VND/JPY và chiều mua chuyển khoản tăng 2,65 đồng lên 175,440 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng 2,75 đồng lên mức 182,640 VND/JPY.

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.808 – 26.666 VND/CHF.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 651,000 – 715,030 VND/THB.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.361 – 16.938 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 18.180 – 18.787 VND/CAD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.644 – 18.201 VND/SGD.

Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.242 – 15.634 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,61 – 19,37 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 721,470 – 816,050 VND/TWD.

Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.108,70 – 5.592,33 VND/MYR.

Loại ngoại tệ Ngày 24/11/2022 Thay đổi so với phiên hôm trước
Ký hiệu ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán
USD Dollar Mỹ 24.654 24.654 24.854 -1 -1 -1
GBP Bảng Anh 29.313 29.490 30.452 441 443 450
HKD Dollar Hồng Kông 3.107 3.129 3.205 1 1 0
CHF Franc Thụy Sĩ 25.808 25.964 26.666 279 281 288
JPY Yên Nhật 174,390 175,440 182,640 2,64 2,65 2,75
THB Baht Thái Lan 651,000 657,580 715,030 0,69 0,70 0,56
AUD Dollar Australia 16.361 16.459 16.938 225 226 233
CAD Dollar Canada 18.180 18.290 18.787 24 24 20
SGD Dollar Singapore 17.644 17.751 18.201 18 19 19
NZD Dollar New Zealand 15.242 15.334 15.634 182 183 182
KRW Won Hàn Quốc 16,610 18,340 19,370 0,17 0,18 0,20
EUR Euro 25.349 25.418 26.424 259 260 271
TWD Dollar Đài Loan 721,470 816,050 1,15 1,30
MYR Ringgit Malaysia 5.108,700 5.592,330 38 45

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận