Lãi suất kỳ hạn 1 tháng ngân hàng nào cao nhất tháng 10/2022 được nhiều ngân hàng đã điều chỉnh tăng mạnh lên mức cao nhất là 5%/năm.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng mới nhất
STT |
Ngân hàng |
Số tiền gửi |
Lãi suất |
1 |
Kienlongbank |
– |
5,00% |
2 |
– |
5,00% |
|
3 |
Ngân hàng Quốc dân (NCB) |
– |
5,00% |
4 |
– |
5,00% |
|
5 |
Từ 10 trđ – dưới 300 trđ |
5,00% |
|
6 |
VIB |
Từ 300 trđ – dưới 3 tỷ |
5,00% |
7 |
VIB |
Từ 3 tỷ trở lên |
5,00% |
8 |
– |
5,00% |
|
9 |
Ngân hàng Đông Á |
– |
5,00% |
10 |
– |
5,00% |
|
11 |
Ngân hàng Bản Việt |
– |
5,00% |
12 |
Ngân hàng Việt Á |
– |
4,90% |
13 |
– |
4,90% |
|
14 |
Từ 10 tỷ – dưới 50 tỷ |
4,70% |
|
15 |
VPBank |
Từ 50 tỷ trở lên |
4,70% |
16 |
– |
4,70% |
|
17 |
Ngân hàng OCB |
– |
4,70% |
18 |
– |
4,70% |
|
19 |
– |
4,60% |
|
20 |
– |
4,50% |
|
21 |
– |
4,50% |
|
22 |
VPBank |
Từ 3 tỷ – dưới 10 tỷ |
4,50% |
23 |
– |
4,50% |
|
24 |
Từ 2 tỷ trở lên |
4,50% |
|
25 |
SHB |
Dưới 2 tỷ |
4,40% |
26 |
VPBank |
Từ 300 trđ – dưới 3 tỷ |
4,30% |
27 |
– |
4,30% |
|
28 |
– |
4,10% |
|
29 |
– |
4,10% |
|
30 |
– |
4,10% |
|
31 |
– |
4,10% |
|
32 |
– |
4,10% |
|
33 |
VPBank |
Dưới 300 trđ |
4,00% |
34 |
– |
4,00% |
|
35 |
Ngân hàng Xây Dựng (CBBank) |
– |
3,80% |
36 |
– |
3,65% |
|
37 |
– |
3,25% |
Nguồn: Tổng hợp.