Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 6/10/2022 lúc 10h00

Giá vàng hôm nay 6/10 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước tiếp tục đà giảm mạnh so với hôm qua.

Hiện giá vàng trong nước đang giảm thêm 50 – 300 ngàn đồng/lượng, và đang hướng về mốc 66 triệu đồng/lượng.

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,10 – 66,12 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,30 – 66,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,15 – 66,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm 250 ngàn đồng/lượng ở chiều và bán.

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,42 – 66,29 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở chiều mua nhưng giảm 90 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch mức 65,40 – 66,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở cả chiều mua nhưng giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM đồng loạt giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán; niêm yết về mức 65,20 – 66,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,015 VND/USD), giá vàng trong nước đang tiến gần hơn với giá vàng thế giới, chỉ còn cao hơn 15,983 triệu đồng/lượng.

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 6/10/2022 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,10 – 66,40 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 6/10

Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 6/10/2022 (tính đến 10h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
TP.HCM
Vàng SJC 1 – 10 lượng 65.100 66.100
Vàng SJC 5 chỉ 65.100 66.120
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 65.100 66.130
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 52.350 53.350
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 52.350 53.450
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 52.150 52.950
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 51.126 52.426
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 37.866 39.866
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 29.023 31.023
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 20.232 22.232
HÀ NỘI
Vàng SJC 65.100 66.120
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 65.100 66.120
NHA TRANG
Vàng SJC 65.100 66.120
CÀ MAU
Vàng SJC 65.100 66.120
HUẾ
Vàng SJC 65.070 66.130
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 65.080 66.120
BIÊN HÒA
Vàng SJC 65.100 66.100
MIỀN TÂY
Vàng SJC 65.100 66.100
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 65.100 66.100
LONG XUYÊN
Vàng SJC 65.120 66.150
BẠC LIÊU
Vàng SJC 65.100 66.120
QUY NHƠN
Vàng SJC 65.080 66.120
PHAN RANG
Vàng SJC 65.080 66.120
HẠ LONG
Vàng SJC 65.080 66.120
QUẢNG NAM
Vàng SJC 65.080 66.120

Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 6/10/2022 lúc 10h00

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận