Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 28/9/2022 lúc 9h00

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 64,00- 65,02 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm mạnh 600 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 64,00 – 65,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 200 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 64,00 – 65,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 700 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 600 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 64,02 – 64,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 480 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 410 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch mức 64,00 – 65,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 600 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và ở cả chiều bán.

Tương tự, giá vàng Doji tại TP.HCM cũng đang giảm mạnh tới 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán, niêm yết ở mức 64,20 – 65,00 triệu đồng/lượng.

Giá vàng trong nước đã chạm về mốc 65 triệu đồng/lượng. Với mức giá hiện tại, giá vàng trong nước đang tiến gần hơn với giá vàng thế giới.

Tuy nhiên, mức chênh lệnh vẫn còn khá cao, vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 18,059 triệu đồng/lượng (với tỷ giá USD là 23,875 VND/USD).

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 28/9/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 64,00- 65,02 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 28/9

Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 28/9/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
TP.HCM
Vàng SJC 1 – 10 lượng 64.000 65.000
Vàng SJC 5 chỉ 64.000 65.020
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 64.000 65.030
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 50.000 50.900
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 50.000 51.000
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 49.900 50.500
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 48.700 50.000
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 36.029 38.029
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 27.594 29.594
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 19.211 21.211
HÀ NỘI
Vàng SJC 64.000 65.020
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 64.000 65.020
NHA TRANG
Vàng SJC 64.000 65.020
CÀ MAU
Vàng SJC 64.000 65.020
HUẾ
Vàng SJC 63.970 65.030
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 63.980 65.020
BIÊN HÒA
Vàng SJC 64.000 65.000
MIỀN TÂY
Vàng SJC 64.000 65.000
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 64.000 65.000
LONG XUYÊN
Vàng SJC 64.020 65.050
BẠC LIÊU
Vàng SJC 64.000 65.020
QUY NHƠN
Vàng SJC 63.980 65.020
PHAN RANG
Vàng SJC 63.980 65.020
HẠ LONG
Vàng SJC 63.980 65.020
QUẢNG NAM
Vàng SJC 63.980 65.020

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận