Hiện, giá vàng trong nước đang giảm mạnh từ 100 – 200 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch ngày hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,75 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,82 – 66,58 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 110 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán.
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 65,35 – 66,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều mua và chiều bán.
Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM đang tăng mạnh 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán, lên mức 66,00 – 66,60 triệu đồng/lượng.
Với biến động này, giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 18,369 triệu đồng/lượng (hiện tỷ giá USD đang là 23,795 VND/USD).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 17/9/2022 (lúc 9h10) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,35 – 66,67 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 17/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 17/9/2022 (tính đến 9h10). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 65.850 | 66.650 |
Vàng SJC 5 chỉ | 65.850 | 66.670 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.850 | 66.680 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.400 | 51.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.400 | 51.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.300 | 50.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.096 | 50.396 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.329 | 38.329 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.828 | 29.828 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.377 | 21.377 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.820 | 66.680 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.650 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.650 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.650 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 65.870 | 66.700 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |