Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 15/9/2022 lúc 9h10

Hiện, giá vàng trong nước đang giảm từ 50 – 60 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch ngày hôm qua.

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,05 – 66,87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở cả chiều mua và chiều bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); duy trì ổn định ở cả chiều mua và chiều bán.

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 66,05 – 66,79 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm nhẹ 60 ngàn đồng/lượng ở chiều mua nhưng không đổi ở chiều bán.

Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 65,75 – 66,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM không có biến động mới, duy trì ở mức 66,20 – 66,80 triệu đồng/lượng.

Với biến động này, giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 18,126 triệu đồng/lượng (hiện tỷ giá USD đang là 23,730 VND/USD).

Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 15/9 tại Công ty SJC (tính đến 9h10)

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 15/9/2022 (lúc 9h10) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,75 – 66,87 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 15/9

Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 15/9/2022 (tính đến 9h10). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
TP.HCM
Vàng SJC 1 – 10 lượng 66.050 66.850
Vàng SJC 5 chỉ 66.050 66.870
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 66.050 66.880
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 50.550 51.450
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 50.550 51.550
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 50.450 51.050
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 49.245 50.545
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 36.441 38.441
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 27.915 29.915
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 19.440 21.440
HÀ NỘI
Vàng SJC 66.050 66.870
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 66.050 66.870
NHA TRANG
Vàng SJC 66.050 66.870
CÀ MAU
Vàng SJC 66.050 66.870
HUẾ
Vàng SJC 66.020 66.880
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 66.030 66.870
BIÊN HÒA
Vàng SJC 66.050 66.850
MIỀN TÂY
Vàng SJC 66.050 66.850
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 66.050 66.850
LONG XUYÊN
Vàng SJC 66.070 66.900
BẠC LIÊU
Vàng SJC 66.050 66.870
QUY NHƠN
Vàng SJC 66.030 66.870
PHAN RANG
Vàng SJC 66.030 66.870
HẠ LONG
Vàng SJC 66.030 66.870
QUẢNG NAM
Vàng SJC 66.030 66.870

Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 15/9/2022 lúc 9h10

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận