Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua – bán ở mức 23.280 VND/USD – 23.590 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đã có dấu hiệu tăng giá trở lại, theo đó giá mua vào là 22.804,35 VND/EUR – bán ra 24.081,32 VND/EUR, tương ứng tăng 78,82 đồng và 83,20 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP): tăng giá nhẹ ở hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào – bán ra hiện là 26.976,36 VND/GBP – 28.126,69 VND/GBP, tăng tương ứng 2,49 đồng và 2,54 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm mạnh, chiều mua vào có giá 3.348,75 VND/CNY – chiều bán ra có giá 3.492,07 VND/CNY, giảm lần lượt 9,13 đồng và 9,54 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng giá so với hôm qua. Giá mua vào và bán ra được công bố ở mức 166,58 VND/JPY – 176,35 VND/JPY. Tăng đồng thời 0,11 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua – bán ở mức 15,14 VND/KRW – 18,45 VND/KRW,tăng lần lượt 0,03 đồng và 0,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại VCB có giá mua vào là 15.817,51 VND/AUD tăng 34,05 đồng và giá bán ra là 16.492,01 VND/AUD, tăng 35,48 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá, mua vào với giá 576,84 VND/THB – bán ra với giá 665,56 VND/THB, tương ứng tăng 2,89 đồng và 3,33 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 25/8
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.817,51 |
15.977,28 |
16.492,01 |
34,05 |
34,39 |
35,48 |
Đô la Canada |
17.637,50 |
17.815,65 |
18.389,60 |
30,01 |
30,30 |
31,25 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.664,60 |
23.903,64 |
24.673,72 |
5,50 |
5,56 |
5,70 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.348,75 |
3.382,57 |
3.492,07 |
-9,13 |
-9,23 |
-9,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.089,61 |
3.208,34 |
– |
10,70 |
11,10 |
Euro |
EUR |
22.804,35 |
23.034,70 |
24.081,32 |
78,82 |
79,61 |
83,20 |
Bảng Anh |
GBP |
26.976,36 |
27.248,84 |
28.126,69 |
2,49 |
2,50 |
2,54 |
HKD |
2.912,83 |
2.942,25 |
3.037,04 |
2,78 |
2,81 |
2,90 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,14 |
304,90 |
– |
0,54 |
0,56 |
Yen Nhật |
JPY |
166,58 |
168,26 |
176,35 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,14 |
16,82 |
18,45 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.993,61 |
79.042,07 |
– |
-9,23 |
-9,71 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.176,97 |
5.290,58 |
– |
5,57 |
5,69 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.371,75 |
2.472,77 |
– |
10,61 |
11,06 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
340,70 |
461,74 |
– |
-2,87 |
-3,88 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.223,08 |
6.472,72 |
– |
1,83 |
1,90 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.167,63 |
2.259,96 |
– |
10,97 |
11,44 |
Đô la Singapore |
16.410,24 |
16.576,00 |
17.110,02 |
29,30 |
29,59 |
30,53 |
|
Baht Thái |
THB |
576,84 |
640,93 |
665,56 |
2,89 |
3,21 |
3,33 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.280 |
23.310 |
23.590 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.