Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua – bán ở mức 23.240 VND/USD – 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 22.674,19 VND/EUR – bán ra 23.943,93 VND/EUR, tương ứng giảm 184,42 đồng và 194,76 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP): vẫn tiếp đà giảm sâu, theo đó giá mua – bán đang là 26.861,87 VND/GBP – 28.007,41 VND/GBP, lần lượt giảm 71,80 đồng và 74,87 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục ghi nhận giảm giá sâu, ở chiều mua vào có giá 3.348,16 VND/CNY – chiều bán ra có giá 3.491,47 VND/CNY, giảm 14,60 đồng và 15,23 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm đồng thời 0,1 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào và bán ra hiện là 165,82 VND/JPY – tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 175,55 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua – bán ở mức 15,11 VND/KRW – 18,41 VND/KRW, giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá trong sáng nay, có giá mua vào là 15.712,95 VND/AUD tăng 30,72 đồng và giá bán ra là 16.383,04 VND/AUD, tăng 32,03 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận giảm giá so với hôm qua, VCB mua vào với giá 573,14 VND/THB – bán ra với giá 661,29 VND/THB, tương ứng giảm 3,39 đồng và 3,92 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 23/8/2022
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.712,95 |
15.871,67 |
16.383,04 |
30,72 |
31,03 |
32,03 |
Đô la Canada |
17.492,63 |
17.669,33 |
18.238,62 |
-50,07 |
-50,57 |
-52,20 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.670,77 |
23.909,87 |
24.680,23 |
-103,48 |
-104,52 |
-107,89 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.348,16 |
3.381,98 |
3.491,47 |
-14,60 |
-14,75 |
-15,23 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.071,59 |
3.189,64 |
– |
-25,60 |
-26,58 |
Euro |
EUR |
22.674,19 |
22.903,22 |
23.943,93 |
-184,42 |
-186,29 |
-194,76 |
Bảng Anh |
GBP |
26.861,87 |
27.133,21 |
28.007,41 |
-71,80 |
-72,51 |
-74,87 |
HKD |
2.907,41 |
2.936,78 |
3.031,40 |
0,51 |
0,51 |
0,53 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,34 |
304,07 |
– |
0,32 |
0,33 |
Yen Nhật |
JPY |
165,82 |
167,50 |
175,55 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,11 |
16,78 |
18,41 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.987,35 |
79.035,78 |
– |
65,67 |
68,27 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.161,22 |
5.274,50 |
– |
-4,66 |
-4,75 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.336,67 |
2.436,20 |
– |
2,43 |
2,53 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
344,00 |
466,21 |
– |
-3,60 |
-4,88 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.216,26 |
6.465,65 |
– |
0,50 |
0,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.143,28 |
2.234,57 |
– |
-20,31 |
-21,18 |
Đô la Singapore |
16.329,46 |
16.494,41 |
17.025,84 |
-37,51 |
-37,89 |
-39,12 |
|
Baht Thái |
THB |
573,14 |
636,82 |
661,29 |
-3,39 |
-3,77 |
-3,92 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.240 |
23.270 |
23.550 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.