Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán ghi nhận ở mức 23.180 VND/USD – 23.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng giá, mua vào ở mức 23.246,20 VND/EUR – bán ra 24.548,09 VND/EUR, tăng lần lượt 62,26 đồng và 65,74 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá trong sáng nay, đang được giao dịch ở mức 27.687,05 VND/GBP – 28.867,91 VND/GBP, tăng 59,62 đồng và 62,15 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 3.391,22 VND/CNY – bán ra 3.536,39 VND/CNY, giảm tương ứng 1,97 đồng và 2,05 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được VCB điều chỉnh tăng giá, mua vào với giá 170,89 VND/JPY tăng 0,59 đồng – bán ra với giá 180,91 VND/JPY tăng 0,62 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục giảm giá, chiều mua vào là 15,43 VND/KRW và chiều bán ra là 18,81 VND/KRW, cùng giảm 0,06 đồng tại cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm nhẹ trong phiên sáng nay, mua vào – bán ra ở mức: 15.884,22 VND/AUD – 16.561,69 VND/AUD, giảm lần lượt 0,02 đồng và 0,02 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, ghi nhận ở chiều mua vào là 568,05 VND/THB – bán ra 655,42 VND/THB, giảm lần lượt 0,54 đồng và 0,62 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 1/8
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.884,22 |
16.044,67 |
16.561,69 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,02 |
Đô la Canada |
17.770,69 |
17.950,19 |
18.528,61 |
33,93 |
34,27 |
35,37 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.917,77 |
24.159,37 |
24.937,87 |
57,90 |
58,49 |
60,35 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.391,22 |
3425,48 |
3.536,39 |
-1,97 |
-1,98 |
-2,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.146,23 |
3.267,17 |
– |
8,24 |
8,56 |
Euro |
EUR |
23.246,20 |
23.481,02 |
24.548,09 |
62,26 |
62,90 |
65,74 |
Bảng Anh |
GBP |
27.687,05 |
27.966,72 |
28.867,91 |
59,62 |
60,22 |
62,15 |
HKD |
2898,88 |
2928,17 |
3022,52 |
1,31 |
1,33 |
1,37 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,48 |
305,25 |
– |
-0,07 |
-0,08 |
Yen Nhật |
JPY |
170,89 |
172,61 |
180,91 |
0,59 |
0,59 |
0,62 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,15 |
18,81 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.891,24 |
78.936,17 |
– |
-16,96 |
-17,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.193,12 |
5.307,12 |
– |
2,22 |
2,27 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.364,80 |
2.465,54 |
– |
13,22 |
13,78 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
339,53 |
460,15 |
– |
8,19 |
11,09 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6199,33 |
6448,06 |
– |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2251,32 |
2347,23 |
– |
9,26 |
9,65 |
Đô la Singapore |
16.479,84 |
16.646,31 |
17.182,71 |
1,09 |
1,11 |
1,13 |
|
Baht Thái |
THB |
568,05 |
631,16 |
655,42 |
-0,54 |
-0,60 |
-0,62 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.180 |
23.210 |
23.490 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.