Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định trong sáng nay, mua vào – bán ra ở mức 23.280 VND/USD – 23.590 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng mạnh trở lại, mua vào 23.142,50 VND/EUR – bán ra 24.438,40 VND/EUR, tăng lần lượt 100,53 đồng và 106,16 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang giao dịch ở mức 27.266,52 VND/GBP – 28.429,23 VND/GBP, tăng lần lượt 137,08 đồng và 142,93 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng mạnh trong sáng nay, mua vào 3.406,41 VND/CNY – bán ra 3.552,21 VND/CNY, tăng 7,31 đồng và 7,63 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, mua vào 165,00 VND/JPY – bán ra 174,68 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng 0,05 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào ở mức 15,39 VND/KRW và giá bán ra là 18,75 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cũng tăng nhẹ trong sáng nay, mua vào – bán ra ở mức: 15.545,62 VND/AUD – 16.208,52 VND/AUD, tăng lần lượt 15,99 đồng và 16,67 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 564,26 VND/THB – bán ra 651,05 VND/THB, giảm lần lượt 1,70 đồng và 1,96 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.545,62 |
15.702,65 |
16.208,52 |
15,99 |
16,16 |
16,67 |
Đô la Canada |
17.599,47 |
17.777,24 |
18.349,95 |
48,66 |
49,15 |
50,73 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.364,59 |
23.600,60 |
24.360,92 |
-62,27 |
-62,90 |
-64,92 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.406,41 |
3440,82 |
3.552,21 |
7,31 |
7,38 |
7,63 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.132,50 |
3.252,88 |
– |
12,78 |
13,27 |
Euro |
EUR |
23.142,50 |
23.376,26 |
24.438,40 |
100,53 |
101,54 |
106,16 |
Bảng Anh |
GBP |
27.266,52 |
27.541,94 |
28.429,23 |
137,08 |
138,47 |
142,93 |
HKD |
2911,24 |
2940,64 |
3035,38 |
0 |
0 |
0 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,34 |
304,07 |
– |
-0,83 |
-0,86 |
Yen Nhật |
JPY |
165,00 |
166,67 |
174,68 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,39 |
17,10 |
18,75 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.018,31 |
79.067,76 |
– |
24,70 |
25,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.209,53 |
5.323,84 |
– |
-12,90 |
-13,19 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.272,90 |
2.369,71 |
– |
8,36 |
8,72 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
368,76 |
499,76 |
– |
-5,07 |
-6,88 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6228,72 |
6478,58 |
– |
1 |
1,03 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2206,31 |
2300,29 |
– |
11,93 |
12,44 |
Đô la Singapore |
16.346,86 |
16.511,98 |
17.043,93 |
-2,34 |
-2,36 |
-2,44 |
|
Baht Thái |
THB |
564,26 |
626,96 |
651,05 |
-1,70 |
-1,88 |
-1,96 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.280 |
23.310 |
23.590 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.