Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 24/11/2022 của một số ngoại tệ USD, EUR, GBP, WON, CNY…

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) hai chiều mua – bán ghi nhận lần lượt là 24.624 VND/USD – 24.854 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trong khoảng 268,36 – 283,37 đồng so với hôm qua, theo đó giá EUR ở chiều mua vào là 25.202,34 EUR/VND – ở chiều bán ra là 26.611,06 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng mạnh 458,71 – 478,24 đồng ở mỗi chiều mua – bán. Giá bảng Anh ở mỗi chiều mua vào – bán ra tương ứng là 29.225,71 VND/GBP – 30.469,08 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua – bán lần lượt là 3.397,42 VND/CNY – 3.542,49 VND/CNY, quay đầu giảm 9,82 – 10,24 đồng trong phiên sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều mua – bán tăng lên mức 173,78 VND/JPY – 183,95 VND/JPY, chênh lệch giá so với hôm qua từ 2,73 đồng đến 2,88 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,06 VND/KRW tăng 0,17 đồng – ở chiều bán ra là 19,56 VND/KRW tăng 0,21 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào được VCB điều chỉnh tăng thêm 233,86 đồng lên mức 16.320,92 VND/AUD – ở chiều bán ra tăng 243,81 đồng lên mức 17.015,27 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở mỗi chiều mua – bán là 609,11 VND/THB – 702,74 VND/THB, tăng nhẹ thêm 0,89 – 1,03 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.320,92

16.485,77

17.015,27

233,86

236,21

243,81

Đô la Canada

CAD

18.131,96

18.315,11

18.903,36

30,25

30,56

31,55

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.727,11

25.986,98

26.821,63

281,57

284,42

293,56

Nhân dân tệ

CNY

3.397,42

3.431,73

3.542,49

-9,82

-9,93

-10,24

Krone Đan Mạch

DKK

3.414,93

3.545,83

36,85

38,26

Euro

EUR

25.202,34

25.456,91

26.611,06

268,36

271,07

283,37

Bảng Anh

GBP

29.225,71

29.520,92

30.469,08

458,71

463,35

478,24

Đô la Hồng Kông

HKD

3.096,79

3.128,07

3.228,54

2,03

2,05

2,12

Rupee Ấn Độ

INR

303,36

315,50

0,29

0,30

Yen Nhật

JPY

173,78

175,53

183,95

2,73

2,75

2,88

Won Hàn Quốc

KRW

16,06

17,84

19,56

0,17

0,19

0,21

Dinar Kuwait

KWD

80.495,71

83.716,82

36,10

37,56

Ringgit Malaysia

MYR

5.410,65

5.528,86

36,79

37,60

Krone Na Uy

NOK

2.449,52

2.553,62

42,93

44,77

Rúp Nga

RUB

400,01

442,83

10,34

11,45

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.588,39

6.852,03

-1,68

-1,74

Krona Thụy Điển

SEK

2.332,19

2.431,29

45,62

47,55

Đô la Singapore

SGD

17.585,14

17.762,77

18.333,28

21,98

22,20

22,92

Baht Thái

THB

609,11

676,79

702,74

0,89

0,99

1,03

Đô la Mỹ

USD

24.624

24.654

24.854

-1

-1

-1

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận