Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua vào – bán ra ở mức 24.290 VND/USD – 24.600 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá trong sáng nay, ghi nhận ở mức 23.263,07 VND/EUR (mua vào) – 24.563,99 VND/EUR (bán ra). Mức giảm lần lượt là 145,05 đồng và 153,25 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm mạnh 202,24 – 210,93 đồng so với hôm qua tại hai chiều mua – bán. Tỷ giá tương ứng được niêm yết là 26.704,50 VND/GBP – 27.841,29 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào với giá 3.314,34 VND/CNY giảm 7,65 đồng và bán ra với giá 3.455,95 VND/CNY giảm 7,99 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được mua vào – bán ra với giá 158,68 VND/JPY – 167,98 VND/JPY, giảm 0,80 đồng và 0,85 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) có giá mua vào là 14,75 VND/KRW – giá bán ra là 17,97 VND/KRW, quay đầu giảm 0,07 đồng và 0,08 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 14.916,87 VND/AUD – bán ra ở mức 15.551,86 VND/AUD, giảm lần lượt 31,32 đồng và 32,71 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) được Vietcombank mua – bán với giá 563,71 VND/THB – 650,37 VND/THB, giảm lần lượt 2,84 đồng và 3,28 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.916,87 |
15.067,54 |
15.551,86 |
-31,32 |
-31,64 |
-32,71 |
Đô la Canada |
17.304,03 |
17.478,82 |
18.040,64 |
-2,29 |
-2,31 |
-2,45 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.719,43 |
23.959,02 |
24.729,15 |
-177,37 |
-179,16 |
-184,99 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.314,34 |
3.347,82 |
3.455,95 |
-7,65 |
-7,72 |
-7,99 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.151,01 |
3.271,87 |
– |
-19,60 |
-20,37 |
Euro |
EUR |
23.263,07 |
23.498,05 |
24.563,99 |
-145,05 |
-146,52 |
-153,25 |
Bảng Anh |
GBP |
26.704,50 |
26.974,24 |
27.841,29 |
-202,24 |
-204,28 |
-210,93 |
HKD |
3.036,85 |
3.067,52 |
3.166,12 |
6,18 |
6,23 |
6,42 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,95 |
305,72 |
– |
-2,00 |
-2,08 |
Yen Nhật |
JPY |
158,68 |
160,28 |
167,98 |
-0,80 |
-0,82 |
-0,85 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,75 |
16,39 |
17,97 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
78.681,35 |
81.831,86 |
– |
186,29 |
193,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.122,36 |
5.234,39 |
– |
-1,45 |
-1,50 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.256,43 |
2.352,37 |
– |
-7,86 |
-8,20 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
354,20 |
480,00 |
– |
10,46 |
14,18 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.491,34 |
6.751,26 |
– |
10,69 |
11,09 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.133,60 |
2.224,32 |
– |
-21,47 |
-22,39 |
Đô la Singapore |
16.728,44 |
16.897,42 |
17.440,56 |
-22,20 |
-22,42 |
-23,20 |
|
Baht Thái |
THB |
563,71 |
626,35 |
650,37 |
-2,84 |
-3,15 |
-3,28 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.290 |
24.320 |
24.600 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.