Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh thêm 50 đồng ở hai chiều giao dịch, nâng giá mua – bán lên mức 23.760 VND/USD – 24.070 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá nhẹ, theo đó giá mua vào là 22.618,69 VND/EUR tăng 17,05 đồng – giá bán ra là 23.884,44 VND/EUR tăng 17,92 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm mạnh 202,45 – 211,16 đồng so với hôm qua, giá mua – bán hạ xuống còn 25.579,80 VND/GBP – bán ra là 26.669,68 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều tăng nhẹ, mua vào với giá 3.271,48 VND/CNY tăng 2,01 đồng – bán ra với giá 3.411,38 VND/CNY tăng 2,08 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm thêm 0,15 đồng và 0,16 ở mỗi chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 159,30 VND/JPY – 168,64 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,45 VND/KRW, chiều bán ra là 17,6 VND/KRW, tăng nhẹ 0,01 ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm thêm trong sáng nay, được mua vào với giá 14.602,71 VND/AUD giảm 46,24 đồng và bán ra với giá 15.224,88 VND/AUD giảm 48,27 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch ở mức 554,23 VND/THB (mua vào) – 639,46 VND/THB (bán ra), giảm lần lượt 1,03 đồng và 1,18 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.602,71 |
14.750,21 |
15.224,88 |
-46,24 |
-46,71 |
-48,27 |
Đô la Canada |
16.914,04 |
17.084,89 |
17.634,70 |
30,47 |
30,78 |
31,71 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.388,91 |
23.625,16 |
24.385,44 |
95,63 |
96,60 |
99,62 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.271,48 |
3.304,52 |
3.411,38 |
2,01 |
2,02 |
2,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.063,94 |
3.181,58 |
– |
2,42 |
2,50 |
Euro |
EUR |
22.618,69 |
22.847,16 |
23.884,44 |
17,05 |
17,22 |
17,92 |
Bảng Anh |
GBP |
25.579,80 |
25.838,19 |
26.669,68 |
-202,45 |
-204,49 |
-211,16 |
HKD |
2.970,88 |
3.000,89 |
3.097,46 |
6,22 |
6,28 |
6,47 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
290,10 |
301,72 |
– |
1,10 |
1,14 |
Yen Nhật |
JPY |
159,30 |
160,91 |
168,64 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,16 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,45 |
16,05 |
17,6 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.975,08 |
80.060,17 |
– |
235,23 |
244,38 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.068,14 |
5.179,17 |
– |
0,84 |
0,83 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.179,74 |
2.272,51 |
– |
-13,70 |
-14,29 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
322,35 |
436,84 |
– |
-12,29 |
-16,67 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.349,73 |
6.604,22 |
– |
13,28 |
13,79 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.062,83 |
2.150,62 |
– |
-10,19 |
-10,63 |
Đô la Singapore |
16.208,70 |
16.372,43 |
16.899,31 |
7,99 |
8,08 |
8,28 |
|
Baht Thái |
THB |
554,23 |
615,82 |
639,46 |
-1,03 |
-1,13 |
-1,18 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.760 |
23.790 |
24.070 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.