Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định giá mua – bán ở mức 23.710 VND/USD – 24.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh trong sáng đầu tuần, giá mua vào là 22.655,15 VND/EUR giảm 153,57 đồng – giá bán ra là 23.923,03 VND/EUR giảm 162,16 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục giảm thêm 207,08 – 215,90 đồng ở mỗi chiều mua – bán. Giá giao dịch tương ứng là 25.803,19 VND/GBP – 26.902,68 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua – bán là 3.287,77 VND/CNY – 3.428,38 VND/CNY, duy trì ổn định không đổi.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo hai chiều mua – bán là 159,64 VND/JPY – 169,00 VND/JPY, ghi nhận giảm 0,71 đồng và 0,75 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm giá xuống mức 14,47 VND/KRW (mua vào) – 17,63 VND/KRW (bán ra) với mức giảm tương ứng là 0,14 đồng và 0,17 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.802,52 VND/AUD giảm 114,00 đồng và ở chiều bán ra là 15.433,26 VND/AUD giảm 118,86 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 559,83 VND/THB và ở chiều bán ra là 645,92 VND/THB, giảm lần lượt 3,44 đồng và 3,96 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.802,52 |
14.952,04 |
15.433,26 |
-114,00 |
-115,16 |
-118,86 |
Đô la Canada |
16.951,21 |
17.122,43 |
17.673,51 |
-2,47 |
-2,50 |
-2,57 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.417,50 |
23.654,04 |
24.415,33 |
-111,28 |
-112,40 |
-116,02 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.287,77 |
3.320,98 |
3.428,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.068,70 |
3.186,53 |
– |
-20,51 |
-21,29 |
Euro |
EUR |
22.655,15 |
22.883,99 |
23.923,03 |
-153,57 |
-155,12 |
-162,16 |
Bảng Anh |
GBP |
25.803,19 |
26.063,83 |
26.902,68 |
-207,08 |
-209,17 |
-215,90 |
HKD |
2.964,70 |
2.994,65 |
3.091,03 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
287,52 |
299,04 |
– |
-1,61 |
-1,67 |
Yen Nhật |
JPY |
159,64 |
161,26 |
169,00 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,75 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,47 |
16,08 |
17,63 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.863,70 |
79.944,61 |
– |
49,59 |
51,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.082,57 |
5.193,94 |
– |
2,19 |
2,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.184,24 |
2.277,21 |
– |
0,38 |
0,41 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
327,41 |
443,71 |
– |
-10,50 |
-14,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.336,45 |
6.590,43 |
– |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.084,62 |
2.173,34 |
– |
-14,84 |
-15,47 |
Đô la Singapore |
16.230,08 |
16.394,02 |
16.921,65 |
-55,65 |
-56,22 |
-58,03 |
|
Baht Thái |
THB |
559,83 |
622,03 |
645,92 |
-3,44 |
-3,82 |
-3,96 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.710 |
23.740 |
24.020 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.