Giá vàng hôm nay 6/10 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước tiếp tục đà giảm mạnh so với hôm qua.
Hiện giá vàng trong nước đang giảm thêm 50 – 300 ngàn đồng/lượng, và đang hướng về mốc 66 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,10 – 66,12 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,30 – 66,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,15 – 66,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm 250 ngàn đồng/lượng ở chiều và bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,42 – 66,29 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở chiều mua nhưng giảm 90 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch mức 65,40 – 66,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở cả chiều mua nhưng giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM đồng loạt giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán; niêm yết về mức 65,20 – 66,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,015 VND/USD), giá vàng trong nước đang tiến gần hơn với giá vàng thế giới, chỉ còn cao hơn 15,983 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 6/10/2022 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,10 – 66,40 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 6/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 6/10/2022 (tính đến 10h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 65.100 | 66.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 65.100 | 66.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.100 | 66.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.350 | 53.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.350 | 53.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.150 | 52.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.126 | 52.426 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.866 | 39.866 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.023 | 31.023 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.232 | 22.232 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 65.100 | 66.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 65.100 | 66.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 65.100 | 66.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 65.100 | 66.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.070 | 66.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.080 | 66.120 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 65.100 | 66.100 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 65.100 | 66.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 65.100 | 66.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 65.120 | 66.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 65.100 | 66.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.080 | 66.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.080 | 66.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.080 | 66.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.080 | 66.120 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 6/10/2022 lúc 10h00