Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán tương ứng là 23.565 VND/USD – 23.875 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá nhẹ, ở chiều mua vào là 22.307,03 VND/EUR tăng 41,69 đồng – ở chiều bán ra là 23.555,67 VND/EUR tăng 44,02 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) có giá mua vào – bán ra lần lượt là 24.922,55 VND/GBP – 25.984,77 VND/GBP, tăng nhẹ thêm 28,38 đồng và 29,57 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm sâu xuống mức 3.248,61 VND/CNY (mua vào) – 3.387,58 VND/CNY (bán ra), giảm lần lượt 10,42 đồng và 10,87 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ thêm 0,1 đồng ở cả hai chiều giao dịch, được VCB mua – bán ở mức 159,98 VND/JPY – 169,36 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng thêm lần lượt 0,08 đồng và 0,09 đồng ở mỗi chiều, ghi nhận giá mua vào là 14,43 VND/KRW – giá bán ra là 17,58 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.034,01 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.674,77 VND/AUD, tăng lần lượt 44,79 đồng và 46,69 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm nhẹ ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 553,34 VND/THB và 638,44 VND/THB, giảm lần lượt 0,18 đồng và 0,20 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.034,01 |
15.185,86 |
15.674,77 |
44,79 |
45,23 |
46,69 |
Đô la Canada |
16.939,50 |
17.110,61 |
17.661,48 |
55,50 |
56,07 |
57,86 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.388,16 |
23.624,40 |
24.384,99 |
61,54 |
62,16 |
64,16 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.248,61 |
3.281,42 |
3.387,58 |
-10,42 |
-10,53 |
-10,87 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.022,23 |
3.138,31 |
– |
5,72 |
5,94 |
Euro |
EUR |
22.307,03 |
22.532,36 |
23.555,67 |
41,69 |
42,12 |
44,02 |
Bảng Anh |
GBP |
24.922,55 |
25.174,29 |
25.984,77 |
28,38 |
28,66 |
29,57 |
HKD |
2.946,80 |
2.976,56 |
3.072,39 |
0,59 |
0,59 |
0,60 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
290,78 |
302,43 |
– |
0,83 |
0,86 |
Yen Nhật |
JPY |
159,98 |
161,60 |
169,36 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,43 |
16,03 |
17,58 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.199,82 |
79.254,93 |
– |
-131,39 |
-136,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.095,53 |
5.207,24 |
– |
-3,35 |
-3,42 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.166,62 |
2.258,86 |
– |
7,68 |
8,01 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
353,41 |
478,96 |
– |
-5,15 |
-6,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.294,59 |
6.546,96 |
– |
1,33 |
1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.062,43 |
2.150,23 |
– |
5,63 |
5,87 |
Đô la Singapore |
16.120,21 |
16.283,04 |
16.807,27 |
3,40 |
3,43 |
3,54 |
|
Baht Thái |
THB |
553,34 |
614,82 |
638,44 |
-0,18 |
-0,20 |
-0,20 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.565 |
23.595 |
23.875 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.