Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 25 đồng ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch ghi nhận lần lượt là là 23.560 VND/USD – 23.870 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh tại Vietcombank, giá mua vào là 22.265,34 VND/EUR giảm 283,70 đồng – giá bán ra là 23.511,65 VND/EUR giảm 299,62 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm rất mạnh tới 892,99 – 931,10 đồng ở mỗi chiều mua vào – bán ra, giá giao dịch tương ứng là 24.894,17 VND/GBP – 25.955,20 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đồng thời giảm giá ở hai chiều mua vào – bán ra xuống mức 3.259,03 VND/CNY – 3.398,45 VND/CNY, giảm lần lượt 7,24 đồng và 7,55 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được mua vào ở Vietcombank điều chỉnh giảm mạnh xuống mức 159,88 VND/JPY ở chiều mua vào và 169,26 VND/JPY ở chiều bán ra, chênh lệch giá so với hôm qua là 2,05 đồng và 2,17 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận ở chiều mua vào là 14,35 VND/KRW giảm 0,18 đồng – ở chiều bán ra là 17,49 VND/KRW giảm 0,21 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.989,22 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.628,08 VND/AUD, giảm tương ứng 240,56 đồng và 250,85 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời giảm mạnh ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 553,52 VND/THB và 638,64 VND/THB, giảm 6,66 đồng và 7,69 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.989,22 |
15.140,63 |
15.628,08 |
-240,56 |
-242,99 |
-250,85 |
Đô la Canada |
16.884,00 |
17.054,54 |
17.603,62 |
-201,74 |
-203,78 |
-210,37 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.326,62 |
23.562,24 |
24.320,83 |
-258,50 |
-261,11 |
-269,57 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.259,03 |
3.291,95 |
3.398,45 |
-7,24 |
-7,31 |
-7,55 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.016,51 |
3.132,37 |
– |
-38,76 |
-40,26 |
Euro |
EUR |
22.265,34 |
22.490,24 |
23.511,65 |
-283,70 |
-286,57 |
-299,62 |
Bảng Anh |
GBP |
24.894,17 |
25.145,63 |
25.955,20 |
-892,99 |
-902,01 |
-931,10 |
HKD |
2.946,21 |
2.975,97 |
3.071,79 |
3,10 |
3,13 |
3,24 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
289,95 |
301,57 |
– |
-2,02 |
-2,10 |
Yen Nhật |
JPY |
159,88 |
161,50 |
169,26 |
-2,05 |
-2,07 |
-2,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,35 |
15,95 |
17,49 |
-0,18 |
-0,19 |
-0,21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.331,21 |
79.391,61 |
– |
-18,03 |
-18,89 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.098,88 |
5.210,66 |
– |
-24,67 |
-25,23 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.158,94 |
2.250,85 |
– |
-58,25 |
-60,73 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
358,56 |
485,93 |
– |
8,29 |
11,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.293,26 |
6.545,58 |
– |
4,96 |
5,15 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.056,80 |
2.144,36 |
– |
-25,24 |
-26,32 |
Đô la Singapore |
16.116,81 |
16.279,61 |
16.803,73 |
-123,35 |
-124,59 |
-128,64 |
|
Baht Thái |
THB |
553,52 |
615,02 |
638,64 |
-6,66 |
-7,40 |
-7,69 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.560 |
23.590 |
23.870 |
25 |
25 |
25 |
Nguồn: Vietcombank.