Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 27/9/2022 của một số đồng ngoại tệ

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 25 đồng ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch ghi nhận lần lượt là là 23.560 VND/USD – 23.870 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh tại Vietcombank, giá mua vào là 22.265,34 VND/EUR giảm 283,70 đồng – giá bán ra là 23.511,65 VND/EUR giảm 299,62 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm rất mạnh tới 892,99 – 931,10 đồng ở mỗi chiều mua vào – bán ra, giá giao dịch tương ứng là 24.894,17 VND/GBP – 25.955,20 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đồng thời giảm giá ở hai chiều mua vào – bán ra xuống mức 3.259,03 VND/CNY – 3.398,45 VND/CNY, giảm lần lượt 7,24 đồng và 7,55 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được mua vào ở Vietcombank điều chỉnh giảm mạnh xuống mức 159,88 VND/JPY ở chiều mua vào và 169,26 VND/JPY ở chiều bán ra, chênh lệch giá so với hôm qua là 2,05 đồng và 2,17 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận ở chiều mua vào là 14,35 VND/KRW giảm 0,18 đồng – ở chiều bán ra là 17,49 VND/KRW giảm 0,21 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.989,22 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.628,08 VND/AUD, giảm tương ứng 240,56 đồng và 250,85 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời giảm mạnh ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 553,52 VND/THB và 638,64 VND/THB, giảm 6,66 đồng và 7,69 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.989,22

15.140,63

15.628,08

-240,56

-242,99

-250,85

Đô la Canada

CAD

16.884,00

17.054,54

17.603,62

-201,74

-203,78

-210,37

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.326,62

23.562,24

24.320,83

-258,50

-261,11

-269,57

Nhân dân tệ

CNY

3.259,03

3.291,95

3.398,45

-7,24

-7,31

-7,55

Krone Đan Mạch

DKK

3.016,51

3.132,37

-38,76

-40,26

Euro

EUR

22.265,34

22.490,24

23.511,65

-283,70

-286,57

-299,62

Bảng Anh

GBP

24.894,17

25.145,63

25.955,20

-892,99

-902,01

-931,10

Đô la Hồng Kông

HKD

2.946,21

2.975,97

3.071,79

3,10

3,13

3,24

Rupee Ấn Độ

INR

289,95

301,57

-2,02

-2,10

Yen Nhật

JPY

159,88

161,50

169,26

-2,05

-2,07

-2,17

Won Hàn Quốc

KRW

14,35

15,95

17,49

-0,18

-0,19

-0,21

Dinar Kuwait

KWD

76.331,21

79.391,61

-18,03

-18,89

Ringgit Malaysia

MYR

5.098,88

5.210,66

-24,67

-25,23

Krone Na Uy

NOK

2.158,94

2.250,85

-58,25

-60,73

Rúp Nga

RUB

358,56

485,93

8,29

11,24

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.293,26

6.545,58

4,96

5,15

Krona Thụy Điển

SEK

2.056,80

2.144,36

-25,24

-26,32

Đô la Singapore

SGD

16.116,81

16.279,61

16.803,73

-123,35

-124,59

-128,64

Baht Thái

THB

553,52

615,02

638,64

-6,66

-7,40

-7,69

Đô la Mỹ

USD

23.560

23.590

23.870

25

25

25

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận