Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu tăng thêm 20 đồng tại cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào – bán ra lần lượt là 23.380 VND/USD – 23.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ quay đầu giảm mạnh, ở chiều mua vào là 22.890,21 VND/EUR – ở chiều bán ra là 24.171,81 VND/EUR, giảm lần lượt 342,77 đồng và 362 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm mạnh trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 26.398,54 VND/GBP – bán ra là 27.524,04 VND/GBP. Mức giảm tương ứng ở mỗi chiều là 410,86 đồng và 428,42 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá nhẹ tại VCB, giá mua vào là 3.330,79 VND/CNY tăng 2,59 đồng – giá bán ra là 3.473,32 VND/CNY, tăng thêm 2,69 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 158,84 VND/JPY – ở chiều bán ra là 168,16 VND/JPY, lần lượt giảm 1,71 đồng và 1,80 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận lần lượt ở hai chiều mua – bán là 14,61 VND/KRW – 17,8 VND/KRW, ghi nhận giảm 0,20 đồng và 0,25 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được VCB điều chỉnh giảm mạnh tại cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào AUD là 15.465,12 VND/AUD và giá bán ra là 16.124,47 VND/USD, giảm lần lượt 328,45 đồng và 342,48 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) hôm nay quay đầu giảm 5,78 đồng – 6,66 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra tương ứng là 567,60 VND/THB – 654,90 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.465,12 |
15.621,33 |
16.124,47 |
-328,45 |
-331,77 |
-342,48 |
Đô la Canada |
17.424,98 |
17.600,99 |
18.167,89 |
-241,38 |
-243,82 |
-251,70 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.894,27 |
24.135,62 |
24.913,00 |
-182,73 |
-184,58 |
-190,56 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.330,79 |
3.364,43 |
3.473,32 |
2,59 |
2,61 |
2,69 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.101,50 |
3.220,67 |
– |
-46,32 |
-48,10 |
Euro |
EUR |
22.890,21 |
23.121,43 |
24.171,81 |
-342,77 |
-346,23 |
-362,00 |
Bảng Anh |
GBP |
26.398,54 |
26.665,20 |
27.524,04 |
-410,86 |
-415,01 |
-428,42 |
HKD |
2.923,96 |
2.953,49 |
3.048,62 |
2,34 |
2,36 |
2,43 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
295,10 |
306,93 |
– |
-0,59 |
-0,62 |
Yen Nhật |
JPY |
158,84 |
160,45 |
168,16 |
-1,71 |
-1,72 |
-1,80 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,61 |
16,23 |
17,8 |
-0,20 |
-0,23 |
-0,25 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.194,14 |
79.250,07 |
– |
64,76 |
67,25 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.154,21 |
5.267,27 |
– |
-16,78 |
-17,16 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.283,39 |
2.380,63 |
– |
-61,37 |
-63,99 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
343,88 |
466,04 |
– |
3,55 |
4,81 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.249,64 |
6.500,30 |
– |
4,98 |
5,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.157,28 |
2.249,15 |
– |
-44,87 |
-46,78 |
Đô la Singapore |
16.325,54 |
16.490,44 |
17.021,58 |
-107,69 |
-108,79 |
-112,31 |
|
Baht Thái |
THB |
567,60 |
630,67 |
654,90 |
-5,78 |
-6,41 |
-6,66 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.690 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.