Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm thêm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.360 VND/USD – 23.670 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) theo đà tiếp tục tăng giá, trong đó giá mua vào là 23.232,98 VND/EUR – giá bán ra là 24.533,81 VND/EUR, tương ứng tăng 136,90 đồng và 144,59 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời được điều chỉnh tăng mạnh, giá mua vào là 26.809,40 VND/GBP – bán ra là 27.952,46 VND/GBP, tăng lần lượt 174,37 đồng và 181,83 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm nhẹ 1,42 đồng và 1,47 đồng ở hai chiều mua – bán, theo đó giá giao dịch nhân dân tệ ghi nhận ở mức 3.328,20 VND/CNY – 3.470,63 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng tăng thêm 0,14 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 160,55 VND/JPY – giá bán ra là 169,96 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng thêm 0,07 đồng và 0,08 đồng ở hai chiều mua vào – bán ra, ghi nhận lần lượt là 14,81 VND/KRW – 18,05 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.793,57 VND/AUD và giá bán ra là 16.466,95 VND/USD, tăng lần lượt 91,91 đồng và 95,84 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) hôm nay có giá mua vào là 573,38 VND/THB tăng 2,44 đồng – giá bán ra là 661,56 VND/THB tăng 2,81 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 13/9
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.793,57 |
15.953,10 |
16.466,95 |
91,91 |
92,83 |
95,84 |
Đô la Canada |
17.666,36 |
17.844,81 |
18.419,59 |
44,08 |
44,52 |
45,97 |
|
Franc Thụy Sĩ |
24.077,00 |
24.320,20 |
25.103,56 |
160,52 |
162,14 |
167,38 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.328,20 |
3.361,82 |
3.470,63 |
-1,42 |
-1,43 |
-1,47 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.147,82 |
3.268,77 |
– |
18,45 |
19,16 |
Euro |
EUR |
23.232,98 |
23.467,66 |
24.533,81 |
136,90 |
138,29 |
144,59 |
Bảng Anh |
GBP |
26.809,40 |
27.080,21 |
27.952,46 |
174,37 |
176,14 |
181,83 |
HKD |
2.921,62 |
2.951,13 |
3.046,19 |
-1,17 |
-1,18 |
-1,22 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
295,69 |
307,55 |
– |
0,93 |
0,97 |
Yen Nhật |
JPY |
160,55 |
162,17 |
169,96 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,81 |
16,46 |
18,05 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.129,38 |
79.182,82 |
– |
-81,83 |
-85,06 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.170,99 |
5.284,43 |
– |
-8,53 |
-8,71 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.344,76 |
2.444,62 |
– |
13,21 |
13,77 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
340,33 |
461,23 |
– |
-0,14 |
-0,19 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.244,66 |
6.495,13 |
– |
-3,16 |
-3,28 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.202,15 |
2.295,93 |
– |
22,35 |
23,30 |
Đô la Singapore |
16.433,23 |
16.599,23 |
17.133,89 |
30,62 |
30,94 |
31,94 |
|
Baht Thái |
THB |
573,38 |
637,08 |
661,56 |
2,44 |
2,70 |
2,81 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.360 |
23.390 |
23.670 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.