Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 13/9/2022 của một số đồng tiền tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm thêm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.360 VND/USD – 23.670 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) theo đà tiếp tục tăng giá, trong đó giá mua vào là 23.232,98 VND/EUR – giá bán ra là 24.533,81 VND/EUR, tương ứng tăng 136,90 đồng và 144,59 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời được điều chỉnh tăng mạnh, giá mua vào là 26.809,40 VND/GBP – bán ra là 27.952,46 VND/GBP, tăng lần lượt 174,37 đồng và 181,83 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm nhẹ 1,42 đồng và 1,47 đồng ở hai chiều mua – bán, theo đó giá giao dịch nhân dân tệ ghi nhận ở mức 3.328,20 VND/CNY – 3.470,63 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng tăng thêm 0,14 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 160,55 VND/JPY – giá bán ra là 169,96 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng thêm 0,07 đồng và 0,08 đồng ở hai chiều mua vào – bán ra, ghi nhận lần lượt là 14,81 VND/KRW – 18,05 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.793,57 VND/AUD và giá bán ra là 16.466,95 VND/USD, tăng lần lượt 91,91 đồng và 95,84 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) hôm nay có giá mua vào là 573,38 VND/THB tăng 2,44 đồng – giá bán ra là 661,56 VND/THB tăng 2,81 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 13/9

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.793,57

15.953,10

16.466,95

91,91

92,83

95,84

Đô la Canada

CAD

17.666,36

17.844,81

18.419,59

44,08

44,52

45,97

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.077,00

24.320,20

25.103,56

160,52

162,14

167,38

Nhân dân tệ

CNY

3.328,20

3.361,82

3.470,63

-1,42

-1,43

-1,47

Krone Đan Mạch

DKK

3.147,82

3.268,77

18,45

19,16

Euro

EUR

23.232,98

23.467,66

24.533,81

136,90

138,29

144,59

Bảng Anh

GBP

26.809,40

27.080,21

27.952,46

174,37

176,14

181,83

Đô la Hồng Kông

HKD

2.921,62

2.951,13

3.046,19

-1,17

-1,18

-1,22

Rupee Ấn Độ

INR

295,69

307,55

0,93

0,97

Yen Nhật

JPY

160,55

162,17

169,96

0,14

0,14

0,14

Won Hàn Quốc

KRW

14,81

16,46

18,05

0,07

0,08

0,09

Dinar Kuwait

KWD

76.129,38

79.182,82

-81,83

-85,06

Ringgit Malaysia

MYR

5.170,99

5.284,43

-8,53

-8,71

Krone Na Uy

NOK

2.344,76

2.444,62

13,21

13,77

Rúp Nga

RUB

340,33

461,23

-0,14

-0,19

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.244,66

6.495,13

-3,16

-3,28

Krona Thụy Điển

SEK

2.202,15

2.295,93

22,35

23,30

Đô la Singapore

SGD

16.433,23

16.599,23

17.133,89

30,62

30,94

31,94

Baht Thái

THB

573,38

637,08

661,56

2,44

2,70

2,81

Đô la Mỹ

USD

23.360

23.390

23.670

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận