Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.380 VND/USD – 23.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng mạnh ở hai chiều giao dịch, giá mua vào ở mức 23.046,24 VND/EUR – giá bán ra là 24.336,57 VND/EUR, tăng lần lượt 129,63 đồng và 136,85 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 26.494,91 VND/GBP – bán ra là 27.624,52 VND/GBP, tương ứng tăng thêm 105,05 đồng và 109,49 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào – bán ra ghi nhận ở mức 3.315,61 VND/CNY – 3.457,49 VND/CNY, tăng 0,86 đồng và 0,89 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục được điều chỉnh tăng nhẹ, ở chiều mua vào là 159,43 VND/JPY, tăng 0,21 đồng – giá bán ra là 168,78 VND/JPY tăng 0,22 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra là 14,74 VND/KRW – 17,96 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng thêm 95,77 đồng và 99,84 đồng lần lượt ở mỗi chiều mua – bán, giá mua vào là 15.577,55 VND/AUD và giá bán ra là 16.241,70 VND/USD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 572,28 VND/THB tăng 1,27 đồng – ở chiều bán ra là 660,30 VND/THB tăng 1,46 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.577,55 |
15.734,90 |
16.241,70 |
95,77 |
96,74 |
99,84 |
Đô la Canada |
17.582,50 |
17.760,11 |
18.332,13 |
92,65 |
93,60 |
96,58 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.741,02 |
23.980,83 |
24.753,22 |
260,64 |
263,28 |
271,72 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.315,61 |
3.349,10 |
3.457,49 |
0,86 |
0,87 |
0,89 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.122,20 |
3.242,16 |
– |
17,08 |
17,73 |
Euro |
EUR |
23.046,24 |
23.279,03 |
24.336,57 |
129,63 |
130,94 |
136,85 |
Bảng Anh |
GBP |
26.494,91 |
26.762,54 |
27.624,52 |
105,05 |
106,11 |
109,49 |
HKD |
2.923,96 |
2.953,49 |
3.048,62 |
2,52 |
2,54 |
2,62 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,76 |
306,59 |
– |
0,44 |
0,47 |
Yen Nhật |
JPY |
159,43 |
161,04 |
168,78 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,74 |
16,38 |
17,96 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.120,05 |
79.173,00 |
– |
89,35 |
92,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.182,88 |
5.296,57 |
– |
5,56 |
5,67 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.310,68 |
2.409,08 |
– |
4,74 |
4,94 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
338,20 |
458,34 |
– |
1,68 |
2,28 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.248,31 |
6.498,91 |
– |
4,48 |
4,65 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.165,54 |
2.257,76 |
– |
11,39 |
11,87 |
Đô la Singapore |
16.369,79 |
16.535,14 |
17.067,71 |
38,38 |
38,76 |
39,98 |
|
Baht Thái |
THB |
572,28 |
635,87 |
660,30 |
1,27 |
1,41 |
1,46 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.690 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.