Giá vàng hôm nay 11/9 (lúc 8h00) tại thị trường trong nước đang duy trì mức giao dịch cuối phiên hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,15 – 66,97 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 66,10 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở 2 chiều mua và bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,15 – 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); duy trì ổn định ở chiều mua và cả chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 66,20 – 66,89 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và đi ngang ở chiều bán.
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 66,05 – 66,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán. Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM lại đang duy trỉ ở mức 66,20 – 66,90 triệu đồng/lượng.
Tuần này, thị trường vàng trong nước cũng đang tăng trở lại, tăng mạnh từ 250 – 450 ngàn đồng/lượng.
Với mức tăng này, giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 17,701 triệu đồng/lượng (hiện tỷ giá USD đang là 23,690 VND/USD).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 11/9/2022 (lúc 8h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,05 – 66,97 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 11/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 11/9/2022 (tính đến 8h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 66.150 | 66.950 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.150 | 66.970 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.150 | 66.980 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.050 | 51.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.050 | 52.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.950 | 51.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.740 | 51.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.816 | 38.816 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.207 | 30.207 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.648 | 21.648 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.150 | 66.970 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.150 | 66.970 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.150 | 66.970 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.150 | 66.970 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.120 | 66.980 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.130 | 66.970 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.150 | 66.950 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.150 | 66.950 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.150 | 66.950 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.170 | 67.000 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.150 | 66.970 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.130 | 66.970 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.130 | 66.970 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.130 | 66.970 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.130 | 66.970 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 11/9/2022 lúc 8h00