Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận giá mua – bán tại VCB là 23.190 VND/USD – 23.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ giảm giá mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.099,13 VND/EUR – bán ra 24.392,763 VND/EUR, giảm lần lượt 311,81 đồng và 329,27 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch mua – bán ở mức 27.630,64 VND/GBP – 28.809,07 VND/GBP, giảm 298,16 đồng và 310,87 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 3.389,36 VND/CNY – bán ra 3.534,44 VND/CNY, tăng 8,77 đồng và 9,14 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm mạnh, mua vào với giá 170,05 VND/JPY giảm 3,61 đồng – bán ra với giá 180,03 VND/JPY giảm 3,82 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời giảm giá tại cả hai chiều giao dịch, mua vào là 15,38 VND/KRW và bán ra là 18,74 VND/KRW, giảm lần lượt 0,07 đồng và 0,08 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) bất ngờ giảm sâu trong sáng nay, mua vào – bán ra ở mức: 15.677,09 VND/AUD – 16.345,71 VND/AUD, giảm 309,53 đồng và 322,73 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá so với hôm qua, giá mua vào là 569,23 VND/THB – bán ra 656,79 VND/THB, giảm lần lượt 3,32 đồng và 3,82 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.677,09 |
15.835,44 |
16.345,71 |
-309,53 |
-312,67 |
-322,73 |
Đô la Canada |
17.662,44 |
17.840,85 |
18.415,73 |
-64,65 |
-65,30 |
-67,40 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.758,22 |
23.998,20 |
24.771,49 |
-260,69 |
-263,33 |
-271,81 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.389,36 |
3423,59 |
3.534,44 |
8,77 |
8,85 |
9,14 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.126,76 |
3.246,95 |
– |
-41,61 |
-43,21 |
Euro |
EUR |
23.099,13 |
23.332,45 |
24.392,76 |
-311,81 |
-314,96 |
-329,27 |
Bảng Anh |
GBP |
27.630,64 |
27.909,74 |
28.809,07 |
-298,16 |
-301,17 |
-310,87 |
HKD |
2900,09 |
2929,38 |
3023,78 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
296,21 |
308,10 |
– |
1,10 |
1,15 |
Yen Nhật |
JPY |
170,05 |
171,77 |
180,03 |
-3,61 |
-3,65 |
-3,82 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,38 |
17,09 |
18,74 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.097,40 |
79.150,54 |
– |
49,69 |
51,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.184,86 |
5.298,67 |
– |
-6,99 |
-7,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.336,60 |
2.436,14 |
– |
-43,01 |
-44,84 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
349,47 |
473,63 |
– |
18,11 |
24,55 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6200,33 |
6449,1 |
– |
-1,98 |
-2,06 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2230,16 |
2325,17 |
– |
-34,9 |
-36,39 |
Đô la Singapore |
16.447,60 |
16.613,74 |
17.149,08 |
-98,02 |
-99,01 |
-102,20 |
|
Baht Thái |
THB |
569,23 |
632,48 |
656,79 |
-3,32 |
-3,68 |
-3,82 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.190 |
23.220 |
23.500 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.