Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 29/9/2022

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng vọt thêm 25 đồng ở cả hai chiều giao dịch, nâng giá mua – bán lên mức 23.590 VND/USD – 23.900 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục phục hồi tăng giá trở lại, ở chiều mua vào là 22.443,98 VND/EUR tăng 136,95 đồng – ở chiều bán ra là 23.700,24 VND/EUR tăng 144,57 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng giá so với hôm qua, giá mua vào là 25.011,33 VND/GBP – giá bán ra là 26.077,29 VND/GBP, tăng 88,78 đồng và 92,52 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn giảm mạnh trong sáng nay, xuống mức 3.232,38 VND/CNY (mua vào) – 3.370,65 VND/CNY (bán ra), mức giảm tương ứng là 16,23 đồng và 16,93 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng thêm 0,04 đồng ở cả hai chiều mua – bán, giá yen ghi nhận lần lượt là 160,02 VND/JPY – 169,40 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,10 đồng và 0,12 đồng so với hôm qua, giá mua vào – bán ra tương ứng là 14,33 VND/KRW – 17,46 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.029,02 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.669,55 VND/AUD, quay đầu giảm nhẹ 4,99 đồng và 5,22 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào với mức 552,47 VND/THB giảm 0,87 đồng và bán ra ở mức 637,43 VND/THB, giảm 1,01 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 29/9/2022

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.029,02

15.180,83

15.669,55

-4,99

-5,03

-5,22

Đô la Canada

CAD

16.967,30

17.138,68

17.690,43

27,80

28,07

28,95

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.680,99

23.920,19

24.690,26

292,83

295,79

305,27

Nhân dân tệ

CNY

3.232,38

3.265,03

3.370,65

-16,23

-16,39

-16,93

Krone Đan Mạch

DKK

3.040,84

3.157,63

18,61

19,32

Euro

EUR

22.443,98

22.670,69

23.700,24

136,95

138,33

144,57

Bảng Anh

GBP

25.011,33

25.263,97

26.077,29

88,78

89,68

92,52

Đô la Hồng Kông

HKD

2.949,79

2.979,59

3.075,51

2,99

3,03

3,12

Rupee Ấn Độ

INR

291,04

302,71

0,26

0,28

Yen Nhật

JPY

160,02

161,63

169,40

0,04

0,03

0,04

Won Hàn Quốc

KRW

14,33

15,93

17,46

-0,10

-0,10

-0,12

Dinar Kuwait

KWD

76.329,30

79.389,46

129,48

134,53

Ringgit Malaysia

MYR

5.084,35

5.195,80

-11,18

-11,44

Krone Na Uy

NOK

2.172,39

2.264,86

5,77

6,00

Rúp Nga

RUB

362,80

491,68

9,39

12,72

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.292,86

6.545,15

-1,73

-1,81

Krona Thụy Điển

SEK

2.070,69

2.158,84

8,26

8,61

Đô la Singapore

SGD

16.120,35

16.283,18

16.807,39

0,14

0,14

0,12

Baht Thái

THB

552,47

613,85

637,43

-0,87

-0,97

-1,01

Đô la Mỹ

USD

23.590

23.620

23.900

25

25

25

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận