Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng vọt thêm 25 đồng ở cả hai chiều giao dịch, nâng giá mua – bán lên mức 23.590 VND/USD – 23.900 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục phục hồi tăng giá trở lại, ở chiều mua vào là 22.443,98 VND/EUR tăng 136,95 đồng – ở chiều bán ra là 23.700,24 VND/EUR tăng 144,57 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng giá so với hôm qua, giá mua vào là 25.011,33 VND/GBP – giá bán ra là 26.077,29 VND/GBP, tăng 88,78 đồng và 92,52 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn giảm mạnh trong sáng nay, xuống mức 3.232,38 VND/CNY (mua vào) – 3.370,65 VND/CNY (bán ra), mức giảm tương ứng là 16,23 đồng và 16,93 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng thêm 0,04 đồng ở cả hai chiều mua – bán, giá yen ghi nhận lần lượt là 160,02 VND/JPY – 169,40 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,10 đồng và 0,12 đồng so với hôm qua, giá mua vào – bán ra tương ứng là 14,33 VND/KRW – 17,46 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.029,02 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.669,55 VND/AUD, quay đầu giảm nhẹ 4,99 đồng và 5,22 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào với mức 552,47 VND/THB giảm 0,87 đồng và bán ra ở mức 637,43 VND/THB, giảm 1,01 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 29/9/2022
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.029,02 |
15.180,83 |
15.669,55 |
-4,99 |
-5,03 |
-5,22 |
Đô la Canada |
16.967,30 |
17.138,68 |
17.690,43 |
27,80 |
28,07 |
28,95 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.680,99 |
23.920,19 |
24.690,26 |
292,83 |
295,79 |
305,27 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.232,38 |
3.265,03 |
3.370,65 |
-16,23 |
-16,39 |
-16,93 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.040,84 |
3.157,63 |
– |
18,61 |
19,32 |
Euro |
EUR |
22.443,98 |
22.670,69 |
23.700,24 |
136,95 |
138,33 |
144,57 |
Bảng Anh |
GBP |
25.011,33 |
25.263,97 |
26.077,29 |
88,78 |
89,68 |
92,52 |
HKD |
2.949,79 |
2.979,59 |
3.075,51 |
2,99 |
3,03 |
3,12 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
291,04 |
302,71 |
– |
0,26 |
0,28 |
Yen Nhật |
JPY |
160,02 |
161,63 |
169,40 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,33 |
15,93 |
17,46 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.329,30 |
79.389,46 |
– |
129,48 |
134,53 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.084,35 |
5.195,80 |
– |
-11,18 |
-11,44 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.172,39 |
2.264,86 |
– |
5,77 |
6,00 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
362,80 |
491,68 |
– |
9,39 |
12,72 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.292,86 |
6.545,15 |
– |
-1,73 |
-1,81 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.070,69 |
2.158,84 |
– |
8,26 |
8,61 |
Đô la Singapore |
16.120,35 |
16.283,18 |
16.807,39 |
0,14 |
0,14 |
0,12 |
|
Baht Thái |
THB |
552,47 |
613,85 |
637,43 |
-0,87 |
-0,97 |
-1,01 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.590 |
23.620 |
23.900 |
25 |
25 |
25 |
Nguồn: Vietcombank.