Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 29/9/2022 lúc 9h00

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 64,70 – 65,72 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt tăng mạnh 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng mạnh 600 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng mạnh 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 600 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 64,75 – 65,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở cả 2 chiều mua và bán.

Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch mức 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng mạnh 700 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và ở cả chiều bán.

Tương tự, giá vàng Doji tại TP.HCM cũng đang tăng mạnh 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán, niêm yết ở mức 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.

Tương tự như đà tăng mạnh của thị trường thế giới, giá vàng trong nước cũng đã lấy lại được đà tăng và đang hướng về ngưỡng 66 triệu đồng/lượng.

Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,875 VND/USD), giá vàng trong nước vẫn đang có mức chênh lệnh khá cao so với giá vàng thế giới, cao tới 17,871 triệu đồng/lượng.

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 29/9/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 64,70 – 65,72 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 29/9/2022

Dưới đây là bảng giá vàng 999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 29/9/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
TP.HCM
Vàng SJC 1 – 10 lượng 64.700 65.700
Vàng SJC 5 chỉ 64.700 65.720
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 64.700 65.730
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 50.750 51.650
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 50.750 51.750
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 50.650 51.250
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 49.443 50.743
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 36.591 38.591
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 28.032 30.032
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 19.523 21.523
HÀ NỘI
Vàng SJC 64.700 65.720
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 64.700 65.720
NHA TRANG
Vàng SJC 64.700 65.720
CÀ MAU
Vàng SJC 64.700 65.720
HUẾ
Vàng SJC 64.670 65.730
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 64.680 65.720
BIÊN HÒA
Vàng SJC 64.700 65.700
MIỀN TÂY
Vàng SJC 64.700 65.700
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 64.700 65.700
LONG XUYÊN
Vàng SJC 64.720 65.750
BẠC LIÊU
Vàng SJC 64.700 65.720
QUY NHƠN
Vàng SJC 64.680 65.720
PHAN RANG
Vàng SJC 64.680 65.720
HẠ LONG
Vàng SJC 64.680 65.720
QUẢNG NAM
Vàng SJC 64.680 65.720

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận