Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định ở mức 23.500 VND/USD – 23.810 VND/USD theo hai chiều mua – bán.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 23.154,55 VND/EUR – giá bán ra là 24.450,73 VND/EUR, tăng lần lượt 73,80 đồng và 77,93 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 26.385,574 VND/GBP tăng 48,43 đồng – ở chiều bán ra là 27.510,28 VND/GBP, tăng 50,49 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm mạnh sau phiên tăng giá sáng qua, giá mua – bán ghi nhận lần lượt là 3.309,31 VND/CNY – 3.450,89 VND/CNY, giảm 11,90 đồng và 12,41 đồng so với trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm nhẹ ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch lần lượt là 161,54 VND/JPY – 171,05 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,73 VND/KRW và ở chiều bán ra là 17,95 VND/KRW, tương ứng giảm 0,03 đồng và 0,04 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 15.527,84 VND/AUD tăng 29,98 đồng và bán ra ở mức 16.189,73 VND/USD tăng 31,25 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch mua vào – bán ra ở mức 567,24 VND/THB – 654,48 VND/THB, giảm 0,16 – 0,16 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 20/9/2022
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.527,84 |
15.684,69 |
16.189,73 |
29,98 |
30,28 |
31,25 |
Đô la Canada |
17.423,89 |
17.599,89 |
18.166,60 |
23,66 |
23,90 |
24,67 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.941,35 |
24.183,18 |
24.961,87 |
17,38 |
17,56 |
18,12 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.309,31 |
3.342,73 |
3.450,89 |
-11,90 |
-12,02 |
-12,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.137,10 |
3.257,61 |
– |
9,79 |
10,17 |
Euro |
EUR |
23.154,55 |
23.388,43 |
24.450,73 |
73,80 |
74,54 |
77,93 |
Bảng Anh |
GBP |
26.385,57 |
26.652,10 |
27.510,28 |
48,43 |
48,92 |
50,49 |
HKD |
2.939,02 |
2.968,71 |
3.064,30 |
0,19 |
0,19 |
0,20 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
296,17 |
308,05 |
– |
-0,03 |
-0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
161,54 |
163,17 |
171,05 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,73 |
16,37 |
17,95 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.433,92 |
79.498,78 |
– |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.150,87 |
5.263,81 |
– |
-15,91 |
-16,26 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.275,06 |
2.371,92 |
– |
-0,16 |
-0,17 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
342,47 |
464,12 |
– |
17,94 |
24,31 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.279,01 |
6.530,79 |
– |
-3,34 |
-3,47 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.156,66 |
2.248,49 |
– |
-0,72 |
-0,75 |
Đô la Singapore |
16.395,97 |
16.561,58 |
17.094,86 |
-5,83 |
-5,89 |
-6,08 |
|
Baht Thái |
THB |
567,24 |
630,27 |
654,48 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,18 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.500 |
23.530 |
23.810 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.