Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 19/9/2022 của một số đồng ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 15 đồng ở mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua – bán lần lượt là 23.500 VND/USD – 23.810 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá trong sáng đầu tuần, giá mua vào là 23.080,75 VND/EUR – giá bán ra là 24.372,80 VND/EUR, tương ứng tăng 148,32 đồng và 156,59 đồng tại mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá trở lại, giá mua vào là 26.337,14 VND/GBP – giá bán ra là 27.459,79 VND/GBP, tăng 164,21 đồng và 171,18 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ tăng mạnh sau khi liên tục giảm sâu hồi tuần trước, giá mua bán ở mức 3.321,21 VND/CNY – 3.463,30 VND/CNY, tăng 22,57 đồng và 23,53 đồng so với trước.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở hai chiều mua – bán lần lượt là 161,67 VND/JPY – 171,19 VND/JPY, tương ứng tăng thêm 0,55 đồng và 0,59 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giao dịch lần lượt là 14,76 VND/KRW (mua vào) và 17,99 VND/KRW (bán ra), mức tăng tương ứng là 0,08 đồng và 0,11 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng thời được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 15.497,86 VND/AUD tăng 125,06 đồng và bán ra ở mức 16.158,48 VND/USD tăng 130,39 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng 3,57 – 4,12 đồng ở hai chiều mua bán, giá giao dịch lần lượt là 567,40 VND/THB – 654,66 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.497,86

15.654,41

16.158,48

125,06

126,33

130,39

Đô la Canada

CAD

17.400,23

17.575,99

18.141,93

52,91

53,44

55,14

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.923,97

24.165,62

24.943,75

15,18

15,33

15,80

Nhân dân tệ

CNY

3.321,21

3.354,75

3.463,30

22,57

22,79

23,53

Krone Đan Mạch

DKK

3.127,31

3.247,44

20,22

21,00

Euro

EUR

23.080,75

23.313,89

24.372,80

148,32

149,82

156,59

Bảng Anh

GBP

26.337,14

26.603,18

27.459,79

164,21

165,87

171,18

Đô la Hồng Kông

HKD

2.938,83

2.968,52

3.064,10

1,82

1,85

1,90

Rupee Ấn Độ

INR

296,20

308,07

0,76

0,78

Yen Nhật

JPY

161,67

163,31

171,19

0,55

0,56

0,59

Won Hàn Quốc

KRW

14,76

16,4

17,99

0,08

0,09

0,11

Dinar Kuwait

KWD

76.433,92

79.498,78

-1,03

-1,15

Ringgit Malaysia

MYR

5.166,78

5.280,07

4,42

4,50

Krone Na Uy

NOK

2.275,22

2.372,09

19,53

20,36

Rúp Nga

RUB

324,53

439,81

-18,01

-24,41

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.282,35

6.534,26

8,99

9,35

Krona Thụy Điển

SEK

2.157,38

2.249,24

13,71

14,30

Đô la Singapore

SGD

16.401,80

16.567,47

17.100,94

59,21

59,80

61,71

Baht Thái

THB

567,40

630,44

654,66

3,57

3,97

4,12

Đô la Mỹ

USD

23.500

23.530

23.810

15

15

15

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận