Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vẫn tiếp tục tăng mạnh thêm 90 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua – bán USD hôm nay ghi nhận ở mức 24.240 VND/USD – 24.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng thêm 74,41 – 78,44 đồng ở mỗi chiều mua – bán. Theo đó giá mua vào là 23.408,12 VND/EUR – và giá bán ra là 24.717,24 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm nhẹ 6,56 – 7,00 đồng so với hôm qua. Tỷ giá theo hai chiều mua vào – bán ra lần lượt là 26.906,74 VND/GBP – 28.052,22 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.321,99 VND/CNY tăng 9,98 đồng và ở chiều bán ra là 3.463,94 VND/CNY, tăng 10,39 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều giao dịch mua vào – bán ra là 159,48 VND/JPY – 168,83 VND/JPY, tăng lần lượt 0,52 đồng và 0,55 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào – bán ra tương ứng là 14,82 VND/KRW- 18,05 VND/KRW, tương ứng tăng thêm 0,08 đồng và 0,09 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 14.948,19 VND/AUD – bán ra ở mức 15.584,57 VND/AUD tăng nhẹ 1,62 đồng và 1,60 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ thêm 1,12 đồng – 1,29 đồng, giá niêm yết ở hai chiều chiều mua – bán là 566,55 VND/THB – 653,65 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.948,19 |
15.099,18 |
15.584,57 |
1,62 |
1,64 |
1,60 |
Đô la Canada |
17.306,32 |
17.481,13 |
18.043,09 |
11,48 |
11,59 |
11,86 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.896,80 |
24.138,18 |
24.914,14 |
64,02 |
64,67 |
66,61 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.321,99 |
3.355,54 |
3.463,94 |
9,98 |
10,07 |
10,39 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.170,61 |
3.292,24 |
– |
10,10 |
10,48 |
Euro |
EUR |
23.408,12 |
23.644,57 |
24.717,24 |
74,41 |
75,16 |
78,44 |
Bảng Anh |
GBP |
26.906,74 |
27.178,52 |
28.052,22 |
-6,56 |
-6,64 |
-7,00 |
HKD |
3.030,67 |
3.061,29 |
3.159,70 |
9,98 |
10,08 |
10,39 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
295,95 |
307,80 |
– |
0,61 |
0,63 |
Yen Nhật |
JPY |
159,48 |
161,10 |
168,83 |
0,52 |
0,53 |
0,55 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,82 |
16,46 |
18,05 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
78.495,06 |
81.638,38 |
– |
257,47 |
267,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.123,81 |
5.235,89 |
– |
13,55 |
13,82 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.264,29 |
2.360,57 |
– |
-2,64 |
-2,77 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
343,74 |
465,82 |
– |
-2,52 |
-3,42 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.480,65 |
6.740,17 |
– |
26,41 |
27,44 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.155,07 |
2.246,71 |
– |
15,38 |
16,02 |
Đô la Singapore |
16.750,64 |
16.919,84 |
17.463,76 |
45,53 |
45,99 |
47,38 |
|
Baht Thái |
THB |
566,55 |
629,50 |
653,65 |
1,12 |
1,24 |
1,29 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.240 |
24.270 |
24.550 |
90 |
90 |
90 |
Nguồn: Vietcombank.