Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 17/9/2022 của một số đồng ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng cao với giá mua – bán lần lượt là 23.485 VND/USD – 23.795 VND/USD, cao hơn 35 đồng so với hôm qua ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá trong sáng nay, mua vào ở mức 22.932,43 VND/EUR – bán ra ở mức 24.216,21 VND/EUR, giảm 90,32 đồng và 95,43 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo đà giảm sâu, mua vào ở mức 26.172,93 VND/GBP – bán ra ở mức 27.288,61 VND/GBP, giảm 228,20 đồng và 238,00 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) chưa dứt đà giảm mà vẫn trượt giá trong sáng nay, giá mua bán ở mức 3.298,64 VND/CNY – 3.439,77 VND/CNY, tương ứng giảm 9,15 đồng và 9,55 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá trở lại, giá mua vào là 161,12 VND/JPY giảm 0,13 đồng – giá bán ra là 170,60 VND/JPY giảm 0,14 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng thêm 0,06 đồng ở mỗi chiều mua – bán, theo đó giá giao dịch lần lượt là 14,68 VND/KRW (mua vào) và 17,88 VND/KRW (bán ra).

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm xuống mức 15.372,80 VND/AUD ở chiều mua vào và 16.028,09 VND/USD ở chiều bán ra. Mức chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 43,97 đồng và 45,89 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) giảm nhẹ tại hai chiều mua – bán, tương ứng ở mức 563,83 VND/THB – 650,54 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.372,80

15.528,08

16.028,09

-43,97

-44,42

-45,89

Đô la Canada

CAD

17.347,32

17.522,55

18.086,79

-43,67

-44,11

-45,58

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.908,79

24.150,29

24.927,95

-56,56

-57,13

-59,04

Nhân dân tệ

CNY

3.298,64

3.331,96

3.439,77

-9,15

-9,24

-9,55

Krone Đan Mạch

DKK

3.107,09

3.226,44

-12,43

-12,92

Euro

EUR

22.932,43

23.164,07

24.216,21

-90,32

-91,23

-95,43

Bảng Anh

GBP

26.172,93

26.437,31

27.288,61

-228,20

-230,50

-238,00

Đô la Hồng Kông

HKD

2.937,01

2.966,67

3.062,20

4,32

4,35

4,49

Rupee Ấn Độ

INR

295,44

307,29

0,44

0,45

Yen Nhật

JPY

161,12

162,75

170,60

-0,13

-0,13

-0,14

Won Hàn Quốc

KRW

14,68

16,31

17,88

0,06

0,06

0,06

Dinar Kuwait

KWD

76.434,95

79.499,93

113,19

117,53

Ringgit Malaysia

MYR

5.162,36

5.275,57

7,64

7,80

Krone Na Uy

NOK

2.255,69

2.351,73

-22,41

-23,37

Rúp Nga

RUB

342,54

464,22

-1,78

-2,42

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.273,36

6.524,91

9,29

9,64

Krona Thụy Điển

SEK

2.143,67

2.234,94

-14,94

-15,58

Đô la Singapore

SGD

16.342,59

16.507,67

17.039,23

-9,42

-9,51

-9,86

Baht Thái

THB

563,83

626,47

650,54

-0,68

-0,77

-0,79

Đô la Mỹ

USD

23.485

23.515

23.795

35

35

35

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận