Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 24.654 VND/USD, 24.654 VND/USD và 24.854 VND/USD sau khi cùng giảm 1 đồng.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 441 đồng ở chiều mua tiền mặt, 443 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 450 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 29.313VND/GBP, 29.490 VND/GBP và 30.452 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.107 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.129 VND/HKD sau khi tăng 1 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá bán ra ổn định ở mức 3.205 VND/HKD.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 25.349 VND/EUR – tăng 259 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.418 VND/EUR – tăng 260 đồng và tỷ giá bán là 26.424 VND/EUR – tăng 271 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt tăng 2,64 đồng lên mức 174,39 VND/JPY và chiều mua chuyển khoản tăng 2,65 đồng lên 175,440 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng 2,75 đồng lên mức 182,640 VND/JPY.
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.808 – 26.666 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 651,000 – 715,030 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.361 – 16.938 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 18.180 – 18.787 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.644 – 18.201 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.242 – 15.634 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,61 – 19,37 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 721,470 – 816,050 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.108,70 – 5.592,33 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 24/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 24.654 | 24.654 | 24.854 | -1 | -1 | -1 |
GBP | Bảng Anh | 29.313 | 29.490 | 30.452 | 441 | 443 | 450 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.107 | 3.129 | 3.205 | 1 | 1 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.808 | 25.964 | 26.666 | 279 | 281 | 288 |
JPY | Yên Nhật | 174,390 | 175,440 | 182,640 | 2,64 | 2,65 | 2,75 |
THB | Baht Thái Lan | 651,000 | 657,580 | 715,030 | 0,69 | 0,70 | 0,56 |
AUD | Dollar Australia | 16.361 | 16.459 | 16.938 | 225 | 226 | 233 |
CAD | Dollar Canada | 18.180 | 18.290 | 18.787 | 24 | 24 | 20 |
SGD | Dollar Singapore | 17.644 | 17.751 | 18.201 | 18 | 19 | 19 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.242 | 15.334 | 15.634 | 182 | 183 | 182 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,610 | 18,340 | 19,370 | 0,17 | 0,18 | 0,20 |
EUR | Euro | 25.349 | 25.418 | 26.424 | 259 | 260 | 271 |
TWD | Dollar Đài Loan | 721,470 | – | 816,050 | 1,15 | – | 1,30 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.108,700 | – | 5.592,330 | 38 | – | 45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15.