Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 64,70 – 65,72 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt tăng mạnh 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng mạnh 600 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng mạnh 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 600 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 64,75 – 65,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch mức 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng mạnh 700 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và ở cả chiều bán.
Tương tự, giá vàng Doji tại TP.HCM cũng đang tăng mạnh 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán, niêm yết ở mức 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.
Tương tự như đà tăng mạnh của thị trường thế giới, giá vàng trong nước cũng đã lấy lại được đà tăng và đang hướng về ngưỡng 66 triệu đồng/lượng.
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,875 VND/USD), giá vàng trong nước vẫn đang có mức chênh lệnh khá cao so với giá vàng thế giới, cao tới 17,871 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 29/9/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 64,70 – 65,72 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 29/9/2022
Dưới đây là bảng giá vàng 999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 29/9/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 64.700 | 65.700 |
Vàng SJC 5 chỉ | 64.700 | 65.720 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 64.700 | 65.730 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.750 | 51.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.750 | 51.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.650 | 51.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.443 | 50.743 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.591 | 38.591 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.032 | 30.032 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.523 | 21.523 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 64.700 | 65.720 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 64.700 | 65.720 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 64.700 | 65.720 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 64.700 | 65.720 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 64.670 | 65.730 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 64.680 | 65.720 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 64.700 | 65.700 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 64.700 | 65.700 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 64.700 | 65.700 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 64.720 | 65.750 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 64.700 | 65.720 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 64.680 | 65.720 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 64.680 | 65.720 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 64.680 | 65.720 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 64.680 | 65.720 |