Giá vàng hôm nay 17/10 (lúc 8h40) tại thị trường trong nước đang tăng giảm trái chiều so với hôm qua.
Hiện giá vàng trong nước biến động nhẹ từ 50 – 100 ngàn đồng/lượng, và vẫn đang nằm quanh ngưỡng 67 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,00 – 67,02 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 66,00 – 66,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm nhẹ 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,00 – 66,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua – bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,97 – 66,83 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch ở mức 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở cả 2 chiều mua và bán.
Theo tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,230 VND/USD), giá vàng trong nước tiếp tục cao hơn giá vàng thế giới tới 18,554 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 17/10/2022 (lúc 8h40) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,97 – 67,02 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 17/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 17/10/2022 (tính đến 8h40). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 66.000 | 67.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.000 | 67.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.000 | 67.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.700 | 52.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.700 | 52.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.500 | 52.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.482 | 51.782 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.379 | 39.379 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.644 | 30.644 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.961 | 21.961 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.970 | 67.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.000 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.020 | 67.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 17/10/2022 lúc 8h40