Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,00 – 67,02 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm mạnh 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); cũng đang giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 200 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 66,02 – 66,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch ở mức 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 300 ngàn đồng/lượng chiều bán.
Còn giá vàng Doji tại TP.HCM giảm mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán, niêm yết xuống mức 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Có thể thấy, giá vàng trong nước quay đầu giảm mạnh và có xu hướng đang mất mốc 67 triệu đồng/lượng.
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,020 VND/USD), giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 18,498 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 11/10/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,00 – 67,02 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 11/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 11/10/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 66.000 | 67.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.000 | 67.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.000 | 67.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.650 | 52.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.650 | 52.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.450 | 52.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.433 | 51.733 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.341 | 39.341 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.615 | 30.615 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.940 | 21.940 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.970 | 67.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.000 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.020 | 67.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.000 | 67.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.980 | 67.020 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 11/10/2022 lúc 9h00