Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 24/8/2022: USD, JPY, CNY, AUD, GBP…

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 25 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua – bán ở mức 23.260 VND/USD – 23.570 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận chuỗi ngày giảm giá kéo dài, theo đó giá mua vào là 22.725,53 VND/EUR – bán ra 23.998,12 VND/EUR, tương ứng giảm 133,08 đồng và 140,57 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP): quay đầu tăng giá nhẹ, theo đó giá mua – bán hiện là 26.973,87 VND/GBP – 28.124,15 VND/GBP, tăng lần lượt 40,20 đồng và 41,87 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn giảm sâu trong phiên giao dịch sáng nay, ở chiều mua vào có giá 3.357,88 VND/CNY – chiều bán ra có giá 3.501,61 VND/CNY, giảm 4,88 đồng và 5,09 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá trở lại. Giá mua vào và bán ra hiện là 166,47 VND/JPY – tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 176,24 VND/JPY. Tăng lần lượt 0,55 đồng và 0,59 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua – bán ở mức 15,11 VND/KRW – 18,41 VND/KRW, giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng giá mạnh tại VCB, giá mua vào là 15.783,46 VND/AUD tăng 101,23 đồng và giá bán ra là 16.456,53 VND/AUD, tăng 105,52 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) đang được VCB mua vào với giá 573,95 VND/THB – bán ra với giá 662,23 VND/THB, tương ứng giảm 2,58 đồng và 2,98 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 24/8

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.783,46

15.942,89

16.456,53

101,23

102,25

105,52

Đô la Canada

CAD

17.607,49

17.785,35

18.358,35

64,79

65,45

67,53

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.659,10

23.898,08

24.668,02

-115,15

-116,31

-120,10

Nhân dân tệ

CNY

3.357,88

3.391,80

3.501,61

-4,88

-4,93

-5,09

Krone Đan Mạch

DKK

3.078,91

3.197,24

-18,28

-18,98

Euro

EUR

22.725,53

22.955,09

23.998,12

-133,08

-134,42

-140,57

Bảng Anh

GBP

26.973,87

27.246,34

28.124,15

40,20

40,62

41,87

Đô la Hồng Kông

HKD

2.910,05

2.939,44

3.034,14

3,15

3,17

3,27

Rupee Ấn Độ

INR

292,60

304,34

0,58

0,60

Yen Nhật

JPY

166,47

168,15

176,24

0,55

0,55

0,59

Won Hàn Quốc

KRW

15,11

16,79

18,41

-0,02

-0,02

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

76.002,84

79.051,78

81,16

84,27

Ringgit Malaysia

MYR

5.171,40

5.284,89

5,52

5,64

Krone Na Uy

NOK

2.361,14

2.461,71

26,90

28,04

Rúp Nga

RUB

343,57

465,62

-4,03

-5,47

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.221,25

6.470,82

5,49

5,69

Krona Thụy Điển

SEK

2.156,66

2.248,52

-6,93

-7,23

Đô la Singapore

SGD

16.380,94

16.546,41

17.079,49

13,97

14,11

14,53

Baht Thái

THB

573,95

637,72

662,23

-2,58

-2,87

-2,98

Đô la Mỹ

USD

23.260

23.290

23.570

25

25

25

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận