Giá vàng hôm nay 24/8 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước tăng nhẹ, tăng thêm từ 50 – 130 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,30 – 67,12 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ đang niêm yết ở mức 66,20 – 67,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt tăng nhẹ 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,20 – 67,07 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 1000 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 120 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 66,25 – 67,06 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 130 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 120 ngàn đồng/lượng ở chiều bán ra.
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở 2 chiều mua và bán.
Tương tự, giá vàng Doji tại TP.HCM cũng không có biến động mưới; tiếp tục niêm yết ở mức 66,25 – 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 24/8/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,00 – 67,12 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 24/8
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 24/8/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 66.300 | 67.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.300 | 67.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.300 | 67.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.750 | 52.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.750 | 52.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.650 | 52.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.433 | 51.733 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.341 | 39.341 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.615 | 30.615 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.940 | 21.940 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.300 | 67.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.300 | 67.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.300 | 67.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.300 | 67.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.270 | 67.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.280 | 67.120 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.300 | 67.100 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.300 | 67.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.300 | 67.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.320 | 67.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.300 | 67.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.280 | 67.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.280 | 67.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.280 | 67.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.280 | 67.120 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 24/8/2022 lúc 9h00