Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 30/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán ghi nhận ở mức 23.170 VND/USD – 23.480 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào 23.222,87 VND/EUR – bán ra 24.523,41 VND/EUR, tăng lần lượt 31,06 đồng và 32,81 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức 23.183,94 VND/GBP – 24.482,35 VND/GBP, giảm  tương ứng 38,93 đồng và 41,06 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá nhẹ, mua vào ở mức 3.393,19 VND/CNY – bán ra 3.538,44 VND/CNY, tăng lần lượt 0,67 đồng và 0,70 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY)vẫn tiếp tục tăng mạnh, mua vào là 170,30 VND/JPY tăng 1,25 đồng – giá bán ra 180,29 VND/JPY tăng 1,32 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào là 15,49 VND/KRW và giá bán ra là 18,87 VND/KRW, giảm lần lượt 0,08 đồng và 0,1 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng thời giảm giá tại VCB, mua vào – bán ra ở mức: 15.884,24 VND/AUD – 16.561,71 VND/AUD, giảm lần lượt 52,31 đồng và 54,51 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá so với hôm qua, mua vào ở mức 568,59 VND/THB – bán ra 656,04 VND/THB, tăng lần lượt 1,46 đồng và1,68 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 30/7

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.884,24

16.044,68

16.561,71

-52,31

-52,85

-54,51

Đô la Canada

CAD

17.736,76

17.915,92

18.493,24

-54,72

-55,27

-57,02

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.859,87

24.100,88

24.877,52

-18,17

-18,35

-18,89

Nhân dân tệ

CNY

3.393,19

3427,46

3.538,44

0,67

0,67

0,70

Krone Đan Mạch

DKK

3.137,99

3.258,61

-5,68

-5,89

Euro

EUR

23.183,94

23.418,12

24.482,35

-38,93

-39,33

-41,06

Bảng Anh

GBP

27.627,43

27.906,50

28.805,76

-85,64

-86,50

-89,23

Đô la Hồng Kông

HKD

2897,57

2926,84

3021,15

-3,84

-3,87

-4

Rupee Ấn Độ

INR

293,55

305,33

0,89

0,93

Yen Nhật

JPY

170,30

172,02

180,29

1,25

1,27

1,32

Won Hàn Quốc

KRW

15,49

17,21

18,87

-0,08

-0,09

-0,1

Dinar Kuwait

KWD

75.908,20

78.953,86

-48,10

-49,86

Ringgit Malaysia

MYR

5.190,90

5.304,85

-7,84

-8,00

Krone Na Uy

NOK

2.351,58

2.451,76

-3,53

-3,68

Rúp Nga

RUB

331,34

449,06

-7,07

-9,57

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6196,67

6445,3

-7,97

-8,28

Krona Thụy Điển

SEK

2242,06

2337,58

-2,8

-2,91

Đô la Singapore

SGD

16.478,75

16.645,20

17.181,58

-30,77

-31,08

-32,04

Baht Thái

THB

568,59

631,76

656,04

1,46

1,62

1,68

Đô la Mỹ

USD

23.170

23.200

23.480

-30

-30

-30

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận