Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 25/7/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, mua vào – bán ra ở mức 23.240 VND/USD – 23.550 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng giá so với trước, mua vào 23.228,44 VND/EUR – bán ra 24.529,22 VND/EUR, tăng lần lượt 57,02 đồng và 60,21 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng nhẹ, giao dịch ở mức 27.288,40 VND/GBP – 28.452,13 VND/GBP, tăng tương ứng 22,81 đồng và 23,78 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh trong sáng đầu tuần, mua vào 3.396,57 VND/CNY – bán ra 3.541,95 VND/CNY, tăng lần lượt 8,59 đồng và 8,95 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá mạnh tại Vietcombank, đang mua vào ở mức 166,74 VND/JPY – bán ra 176,53 VND/JPY, tăng lần lượt 1,34 đồng và 1,43 đồng so với trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ đồng thời 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,43 VND/KRW và giá bán ra là 18,8 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm giá, mua vào – bán ra ở mức: 15.706,11 VND/AUD – 16.375,91 VND/AUD, giảm lần lượt 68,43 đồng và 71,34 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 563,92 VND/THB – bán ra 650,65 VND/THB, tăng thêm 0,47 đồng và 0,53 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.706,11

15.864,76

16.375,91

-68,43

-69,12

-71,34

Đô la Canada

CAD

17.630,52

17.808,61

18.382,38

-95,89

-96,86

-99,98

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.658,50

23.897,47

24.667,43

78,25

79,04

81,59

Nhân dân tệ

CNY

3.396,57

3430,88

3.541,95

8,59

8,67

8,95

Krone Đan Mạch

DKK

3.145,04

3.265,92

9,14

9,50

Euro

EUR

23.228,44

23.463,07

24.529,22

57,02

57,60

60,21

Bảng Anh

GBP

27.288,40

27.564,04

28.452,13

22,81

23,04

23,78

Đô la Hồng Kông

HKD

2906,49

2935,85

3030,44

0,04

0,04

0,04

Rupee Ấn Độ

INR

292,41

304,14

0,15

0,16

Yen Nhật

JPY

166,74

168,43

176,53

1,34

1,36

1,43

Won Hàn Quốc

KRW

15,43

17,14

18,8

0,01

0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

76.012,09

79.061,52

74,18

77,16

Ringgit Malaysia

MYR

5.202,97

5.317,16

2,34

2,39

Krone Na Uy

NOK

2.303,62

2.401,74

8,19

8,53

Rúp Nga

RUB

366,47

496,66

10,89

14,76

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6212,46

6461,69

-0,83

-0,86

Krona Thụy Điển

SEK

2237,58

2332,89

0,33

0,34

Đô la Singapore

SGD

16.416,41

16.582,24

17.116,50

7,08

7,16

7,39

Baht Thái

THB

563,92

626,57

650,65

0,47

0,51

0,53

Đô la Mỹ

USD

23.240

23.270

23.550

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận