Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, mua vào – bán ra ở mức 23.240 VND/USD – 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng giá so với trước, mua vào 23.228,44 VND/EUR – bán ra 24.529,22 VND/EUR, tăng lần lượt 57,02 đồng và 60,21 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng nhẹ, giao dịch ở mức 27.288,40 VND/GBP – 28.452,13 VND/GBP, tăng tương ứng 22,81 đồng và 23,78 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh trong sáng đầu tuần, mua vào 3.396,57 VND/CNY – bán ra 3.541,95 VND/CNY, tăng lần lượt 8,59 đồng và 8,95 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá mạnh tại Vietcombank, đang mua vào ở mức 166,74 VND/JPY – bán ra 176,53 VND/JPY, tăng lần lượt 1,34 đồng và 1,43 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ đồng thời 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,43 VND/KRW và giá bán ra là 18,8 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm giá, mua vào – bán ra ở mức: 15.706,11 VND/AUD – 16.375,91 VND/AUD, giảm lần lượt 68,43 đồng và 71,34 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 563,92 VND/THB – bán ra 650,65 VND/THB, tăng thêm 0,47 đồng và 0,53 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.706,11 |
15.864,76 |
16.375,91 |
-68,43 |
-69,12 |
-71,34 |
Đô la Canada |
17.630,52 |
17.808,61 |
18.382,38 |
-95,89 |
-96,86 |
-99,98 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.658,50 |
23.897,47 |
24.667,43 |
78,25 |
79,04 |
81,59 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.396,57 |
3430,88 |
3.541,95 |
8,59 |
8,67 |
8,95 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.145,04 |
3.265,92 |
– |
9,14 |
9,50 |
Euro |
EUR |
23.228,44 |
23.463,07 |
24.529,22 |
57,02 |
57,60 |
60,21 |
Bảng Anh |
GBP |
27.288,40 |
27.564,04 |
28.452,13 |
22,81 |
23,04 |
23,78 |
HKD |
2906,49 |
2935,85 |
3030,44 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,41 |
304,14 |
– |
0,15 |
0,16 |
Yen Nhật |
JPY |
166,74 |
168,43 |
176,53 |
1,34 |
1,36 |
1,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,14 |
18,8 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.012,09 |
79.061,52 |
– |
74,18 |
77,16 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.202,97 |
5.317,16 |
– |
2,34 |
2,39 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.303,62 |
2.401,74 |
– |
8,19 |
8,53 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
366,47 |
496,66 |
– |
10,89 |
14,76 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6212,46 |
6461,69 |
– |
-0,83 |
-0,86 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2237,58 |
2332,89 |
– |
0,33 |
0,34 |
Đô la Singapore |
16.416,41 |
16.582,24 |
17.116,50 |
7,08 |
7,16 |
7,39 |
|
Baht Thái |
THB |
563,92 |
626,57 |
650,65 |
0,47 |
0,51 |
0,53 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.240 |
23.270 |
23.550 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.