Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì giao dịch mua – bán ở mức 23.920 VND/USD – 24.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào giảm 63,37 đồng xuống mức 22.875,68 VND/EUR – ở chiều bán ra giảm 66,92 đồng xuống mức 24.155,54 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Giá ở hai chiều mua – bán là 26.382,37 VND/GBP – 27.506,13 VND/GBP, giảm 161,96 đồng và 168,86 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.281,64 VND/CNY giảm 8,93 đồng và ở chiều bán ra là 3.421,94 VND/CNY, giảm 9,31 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm mạnh, ở chiều mua vào là 157,81 VND/JPY giảm 1,28 đồng – ở chiều bán ra là 167,06 VND/JPY giảm 1,36 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm 0,06 – 0,07 đồng ở mỗi chiều mua vào – bán ra, giá giao dịch tương ứng ở mỗi chiều là 14,49 VND/KRW và chiều bán ra là 17,66 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giao dịch ở mức 14.608,89 VND/AUD (mua vào) giảm 201,85 đồng – 15.231,15 VND/AUD (bán ra) giảm 210,46 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm nhẹ 0,58 – 0,68 đồng ở mỗi chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 556,92 VND/THB và bán ra ở mức 642,55 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.608,89 |
14.756,45 |
15.231,15 |
-201,85 |
-203,90 |
-210,46 |
Đô la Canada |
16.955,90 |
17.127,17 |
17.678,14 |
-109,70 |
-110,81 |
-114,37 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.404,59 |
23.641,00 |
24.401,51 |
-58,48 |
-59,07 |
-60,97 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.281,64 |
3.314,79 |
3.421,94 |
-8,93 |
-9,02 |
-9,31 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.098,67 |
3.217,60 |
– |
-8,47 |
-8,80 |
Euro |
EUR |
22.875,68 |
23.106,74 |
24.155,54 |
-63,37 |
-64,02 |
-66,92 |
Bảng Anh |
GBP |
26.382,37 |
26.648,86 |
27.506,13 |
-161,96 |
-163,59 |
-168,86 |
HKD |
2.990,80 |
3.021,01 |
3.118,19 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
291,53 |
303,21 |
– |
-0,81 |
-0,84 |
Yen Nhật |
JPY |
157,81 |
159,40 |
167,06 |
-1,28 |
-1,30 |
-1,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,49 |
16,1 |
17,66 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
77.415,26 |
80.517,10 |
– |
-49,93 |
-51,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.060,88 |
5.171,70 |
– |
-18,34 |
-18,74 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.215,32 |
2.309,57 |
– |
-17,82 |
-18,58 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
339,50 |
460,09 |
– |
10,92 |
14,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.394,77 |
6.650,99 |
– |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.092,51 |
2.181,53 |
– |
-6,49 |
-6,78 |
Đô la Singapore |
16.468,25 |
16.634,60 |
17.169,72 |
-25,46 |
-25,71 |
-26,54 |
|
Baht Thái |
THB |
556,92 |
618,80 |
642,55 |
-0,58 |
-0,65 |
-0,68 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.920 |
23.950 |
24.230 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.