Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán hiện là 23.710 VND/USD – 24.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm sâu, giá mua vào là 22.780,80 VND/EUR – giá bán ra là 24.055,70 VND/EUR, giảm lần lượt 288,33 đồng và 304,48 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng nhẹ thêm 5,55 – 5,77 đồng so với hôm qua. Giá mua – bán bảng Anh lần lượt là 26.443,04 VND/GBP – 27.569,79 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng thêm 0,69 đồng – 0,72 đồng so với hôm qua, giá mua – bán ở mức 3.287,77 VND/CNY – 3.428,38 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo hai chiều mua – bán là 160,79 VND/JPY – 170,22 VND/JPY, cùng tăng thêm 0,03 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,03 đồng tại mỗi chiều, giá mua vào là 14,62 VND/KRW – giá bán ra là 17,81 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm mạnh 243,46 – 253,83 đồng, giá mua vào giảm xuống còn 14.909,54 VND/AUD và giá bán ra còn 15.544,85 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 563,12 VND/THB và ở chiều bán ra là 649,71 VND/THB, quay đầu giảm 1,54 đồng và 1,78 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.909,54 |
15.060,15 |
15.544,85 |
-243,46 |
-245,91 |
-253,83 |
Đô la Canada |
16.929,01 |
17.100,01 |
17.650,37 |
-195,77 |
-197,75 |
-204,11 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.737,57 |
23.977,35 |
24.749,04 |
4,97 |
5,03 |
5,18 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.287,77 |
3.320,98 |
3.428,38 |
0,69 |
0,70 |
0,72 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.125,25 |
3.245,25 |
– |
0,66 |
0,68 |
Euro |
EUR |
22.780,80 |
23.010,91 |
24.055,70 |
-288,33 |
-291,24 |
-304,48 |
Bảng Anh |
GBP |
26.443,04 |
26.710,14 |
27.569,79 |
5,55 |
5,60 |
5,77 |
HKD |
2.964,74 |
2.994,69 |
3.091,07 |
0,58 |
0,59 |
0,61 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
289,30 |
300,90 |
– |
-2,35 |
-2,44 |
Yen Nhật |
JPY |
160,79 |
162,42 |
170,22 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,62 |
16,24 |
17,81 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.863,70 |
79.944,61 |
– |
-83,25 |
-86,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.084,75 |
5.196,17 |
– |
-17,61 |
-17,99 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.235,45 |
2.330,59 |
– |
0,47 |
0,49 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
342,94 |
464,75 |
– |
-4,23 |
-5,74 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.336,45 |
6.590,43 |
– |
4,70 |
4,88 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.142,65 |
2.233,84 |
– |
0,45 |
0,46 |
Đô la Singapore |
16.283,46 |
16.447,94 |
16.977,30 |
-83,62 |
-84,46 |
-87,19 |
|
Baht Thái |
THB |
563,12 |
625,68 |
649,71 |
-1,54 |
-1,71 |
-1,78 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.710 |
23.740 |
24.020 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.