Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/10/2022

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ nguyên giá mua – bán là 23.700 VND/USD – 24.010 VND/USD, không đổi so với cuối tuần trước.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm nhẹ trong sáng thứ Hai, theo đó giá mua vào là 22.787,53 VND/EUR giảm 9,30 đồng – giá bán ra là 24.062,83 VND/EUR giảm 9,82 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục được điều chỉnh giảm nhẹ so với trước, giá mua vào – bán ra lần lượt là 25.883,08 VND/GBP – 26.985,99 VND/GBP. Theo đó giảm tương ứng 18,61 đồng và 19,40 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm 8,10 đồng (mua vào) và 8,45 đồng (bán ra). Giá mua – bán nhân dân tệ được niêm yết ở thời điểm khảo sát là 3.286,39 VND/CNY – 3.426,94 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm 0,24 đồng và 0,25 đồng so với hôm qua, giá mua – bán yen Nhật tại VCB là 160,41 VND/JPY – 169,82 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,28 VND/KRW giảm 0,13 đồng – ở chiều bán ra là 17,39 VND/KRW, giảm 0,16 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.940,51 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.577,14 VND/AUD, giảm mạnh 130,24 đồng và 135,79 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 557,08 VND/THB và ở chiều bán ra là 642,75 VND/THB, tương ứng giảm 0,44 đồng và 0,50 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.940,51

15.091,42

15.577,14

-130,24

-131,56

-135,79

Đô la Canada

CAD

16.860,59

17.030,90

17.579,04

-115,66

-116,83

-120,59

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.597,65

23.836,01

24.603,17

-202,80

-204,85

-211,45

Nhân dân tệ

CNY

3.286,39

3.319,58

3.426,94

-8,10

-8,19

-8,45

Krone Đan Mạch

DKK

3.087,71

3.206,27

-1,18

-1,23

Euro

EUR

22.787,53

23.017,71

24.062,83

-9,30

-9,39

-9,82

Bảng Anh

GBP

25.883,08

26.144,53

26.985,99

-18,61

-18,79

-19,40

Đô la Hồng Kông

HKD

2.963,46

2.993,39

3.089,74

-0,07

-0,08

-0,07

Rupee Ấn Độ

INR

292,02

303,73

0,32

0,34

Yen Nhật

JPY

160,41

162,04

169,82

-0,24

-0,23

-0,25

Won Hàn Quốc

KRW

14,28

15,86

17,39

-0,13

-0,15

-0,16

Dinar Kuwait

KWD

76.806,70

79.885,37

-24,79

-25,79

Ringgit Malaysia

MYR

5.091,39

5.202,96

-3,29

-3,36

Krone Na Uy

NOK

2.153,11

2.244,75

-32,22

-33,59

Rúp Nga

RUB

350,03

474,36

-13,50

-18,29

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.335,48

6.589,43

1,69

1,76

Krona Thụy Điển

SEK

2.108,59

2.198,33

14,92

15,55

Đô la Singapore

SGD

16.206,33

16.370,03

16.896,90

-38,48

-38,86

-40,12

Baht Thái

THB

557,08

618,98

642,75

-0,44

-0,49

-0,50

Đô la Mỹ

USD

23.700

23.730

24.010

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận