Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 50 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ở mức 23.430 VND/USD – 23.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng giá mạnh so với hôm qua. Giá mua vào ghi nhận ở mức 22.954,95 VND/EUR – giá bán ra ở mức 24.240,08 VND/EUR, tương ứng tăng thêm 266,66 đồng và 281,50 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá, theo đó giá mua vào và bán ra là 26.445,44 VND/GBP – 27.572,84 VND/GBP, tăng lần lượt 101,96 đồng và 106,21 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng nhẹ sau chuỗi ngày giảm giá sâu. Vietcombank đưa ra giá mua vào – bán ra nhân dân tệ hôm nay là 3.318,46 VND/CNY – 3.460,45 VND/CNY, tăng 1,42 đồng và 1,46 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm mạnh trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó giá mua vào là 158,92 VND/JPY, giảm 1,12 đồng – giá bán ra là 168,24 VND/JPY giảm 1,19 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được niêm yết giá mua vào – bán ra là 14,75 VND/KRW – 17,97 VND/KRW, tăng giá 0,04 đồng và 0,05 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15.507,18 VND/AUD tăng 101,72 đồng và giá bán ra là 16.168,27 VND/USD tăng 106,00 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá trở lại, giá mua vào ở mức 570,83 VND/THB tăng 5,24 đồng – giá bán ra là 658,62 VND/THB tăng 6,04 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 8/9
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.507,18 |
15.663,82 |
16.168,27 |
101,72 |
102,75 |
106,00 |
Đô la Canada |
17.512,53 |
17.689,43 |
18.259,11 |
95,48 |
96,45 |
99,49 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.526,20 |
23.763,84 |
24.529,15 |
235,72 |
238,10 |
245,68 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.318,46 |
3.351,98 |
3.460,45 |
1,42 |
1,43 |
1,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.110,26 |
3.229,75 |
– |
36,11 |
37,48 |
Euro |
EUR |
22.954,95 |
23.186,82 |
24.240,08 |
266,66 |
269,35 |
281,50 |
Bảng Anh |
GBP |
26.445,44 |
26.712,57 |
27.572,84 |
101,96 |
103,00 |
106,21 |
HKD |
2.930,10 |
2.959,69 |
3.055,01 |
6,33 |
6,38 |
6,58 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
295,48 |
307,33 |
– |
1,46 |
1,52 |
Yen Nhật |
JPY |
158,92 |
160,52 |
168,24 |
-1,12 |
-1,14 |
-1,19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,75 |
16,39 |
17,97 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.207,69 |
79.263,87 |
– |
210,82 |
218,98 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.192,73 |
5.306,62 |
– |
15,61 |
15,94 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.308,09 |
2.406,38 |
– |
11,97 |
12,48 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
338,36 |
458,55 |
– |
-1,10 |
-1,50 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.262,92 |
6.514,09 |
– |
13,78 |
14,31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.157,00 |
2.248,85 |
– |
24,87 |
25,92 |
Đô la Singapore |
16.352,09 |
16.517,26 |
17.049,20 |
53,22 |
53,75 |
55,43 |
|
Baht Thái |
THB |
570,83 |
634,26 |
658,62 |
5,24 |
5,82 |
6,04 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.430 |
23.460 |
23.740 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.